Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như cũ ngủ như xưa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như gấu ăn trăng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như hà bá đánh vực Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như hùm như hổ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như hùm đổ đó Chi tiết
Miền Bắc, Thành Ngữ Thói Hư,Tật Xấu, Ăn như hộ pháp cắn trắt Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như hủi ăn thịt mỡ Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn như khái đổ đó Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như kễnh đổ đó Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như mèo Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như mỏ khoét Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như quỷ phá nhà chay Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Ca Dao Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan, Ăn như rồng cuốn Nói như rồng leo, Mần làm như mèo mửa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan, Ăn như rồng cuốn (2) Làm như cà cuống lội ngược Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết, Ăn như rồng cuốn, Nói như rồng leo, Làm như mèo mửa: Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan, Ăn như rồng leo, Nói như mèo mửa, Làm như rồng cuốn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Thói Đời,Lười Biếng, Ăn như thuyền chở mã Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu,Lười Biếng, Ăn như thuyền chở mã, như ả chơi trăng Chi tiết
Miền Trung, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như thúng lủng khu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như thần trùng đổ đó Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn như thầy hoọc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết, Ăn như thủy tề đánh vực Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn như tru Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn như tru sứt trẹo Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn như tru xể rọt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như tráng làm như lão Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn như tu, ở như tù Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết, Ăn như tằm ăn dâu Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn như tằm ăn lên Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết, Ăn như tằm ăn rỗi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như vạc Chi tiết
Miền Nam, Bến Tre, Tục Ngữ Thói Hư,Tật Xấu, Ăn như xáng múc Làm như lục bình trôi. Chi tiết
Miền Nam, Miền Tây, Tục Ngữ Thói Đời,Tính Nết, Ăn như xáng thổi, làm như chổi cùn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn như xáng xúc làm như lục bình trôi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Thói Đời, Ăn nhạt mới biết thương mèo Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời, Ăn nhạt mới biết thương đến mèo. Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn nhịn để dè (để dành) Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết, Ăn nhỏ nhẻ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết, Ăn nhỏ nhẻ như mèo Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết, Ăn nhồm nhoàm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn nhồm nhoàm như voi ngốn cỏ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Xã Hội,Sinh Tử, Ăn nhờ sống gởi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Thân Phận, Ăn nhờ ở đậu (ở trọ) (ở đợ) Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Nhân Cách, Ăn no béo mỡ Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn no béo mợ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Dâm Ý,Chế Giễu, Ăn no bò cỡi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no cho tiếc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no giậm chuồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Thói Đời, Ăn no hôm trước lo được hôm sau Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no lo được Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no lo đặng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no lòng, đói mất lòng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no lại ngồi mười đời không khá Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết, Ăn no lấp mề Chi tiết
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường Thành Ngữ Ứng Xử,Đời Sống, Ăn no mặc ấm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Xã Hội, Ăn no mặc ấm, ngẫm kẻ cơ hàn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Đời Sống,Hạnh Phúc, Ăn no ngủ kỹ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đời Sống,Hạnh Phúc, Ăn no ngủ kỹ chẳng nghĩ điều gì Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan, Ăn no ngủ kỹ chổng tĩ lên trời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no phè phỡn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no quầng mỡ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết, Ăn no ra ngả Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn no rược mợ Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Thói Hư,Tật Xấu, Ăn no rồi lại nằm khèo Thấy giục trống chèo bê bụng đi xem Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Trắc Nết, Ăn no rồi lại nằm quèo Thấy giục trống chèo vội vã đi xem Chi tiết
Miền Bắc, Thành Ngữ Tính Nết,Dâm Ý, Ăn no rửng mỡ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết, Ăn no tận cổ còn thèm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ẩm Thực,Ăn Uống, Ăn no tức bụng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Thói Đời, Ăn no vác nặng Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn no đo giường Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn no đến cổ còn thèm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Trắc Nết, Ăn no ấm cật rậm rật mọi nơi Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Phận Nghèo, Ăn nu, đụ khỉ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn nên làm ra Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Lý Lẽ, Ăn nên nợ, đỡ nên ơn Chi tiết
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu,Nhân Cách,Ăn Nói, Ăn nên đọi nói nên lời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói bộp chộp (bộp tộp) Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói chanh chua Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói chua ngoa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói chảnh lỏn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói, Ăn nói chết cây gẫy cành Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói chững chạc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói có duyên Chi tiết
Miền Trung, Quảng Nam, Thành Ngữ Ứng Xử, Ăn nói cửa quyền Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói dóng đôi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói dịu dàng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói giọng một Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói hồ đồ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói hỗn xược Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói hớ hênh Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói khiêm tốn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Cảm Xúc,Ăn Nói, Ăn nói khúc chiết Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Cảm Xúc,Ăn Nói, Ăn nói luộm thuôm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Cảm Xúc,Ăn Nói, Ăn nói lấp lững Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Cảm Xúc,Ăn Nói, Ăn nói lễ độ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói ra vẻ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói rành mạch Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói thô tục Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói từ tốn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn nói vớ vẩn Chi tiết

Page 368 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17