|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như cũ ngủ như xưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như gấu ăn trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hà bá đánh vực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hùm như hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hùm đổ đó
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn như hộ pháp cắn trắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hủi ăn thịt mỡ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như khái đổ đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như kễnh đổ đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như mỏ khoét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như quỷ phá nhà chay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn như rồng cuốn
Nói như rồng leo,
Mần làm như mèo mửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn như rồng cuốn (2)
Làm như cà cuống lội ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như rồng cuốn,
Nói như rồng leo,
Làm như mèo mửa:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn như rồng leo,
Nói như mèo mửa,
Làm như rồng cuốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lười Biếng,
|
Ăn như thuyền chở mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Lười Biếng,
|
Ăn như thuyền chở mã, như ả chơi trăng
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như thúng lủng khu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như thần trùng đổ đó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như thầy hoọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn như thủy tề đánh vực
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như tru
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như tru sứt trẹo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như tru xể rọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như tráng làm như lão
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như tu, ở như tù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn như tằm ăn dâu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như tằm ăn lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như tằm ăn rỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như vạc
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn như xáng múc
Làm như lục bình trôi.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như xáng thổi, làm như chổi cùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như xáng xúc làm như lục bình trôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn nhạt mới biết thương mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Ăn nhạt mới biết thương đến mèo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhịn để dè (để dành)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhỏ nhẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhỏ nhẻ như mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhồm nhoàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhồm nhoàm như voi ngốn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Sinh Tử,
|
Ăn nhờ sống gởi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn nhờ ở đậu (ở trọ) (ở đợ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Ăn no béo mỡ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn no béo mợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dâm Ý,Chế Giễu,
|
Ăn no bò cỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no cho tiếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no giậm chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn no hôm trước lo được hôm sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no lo được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no lo đặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no lòng, đói mất lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no lại ngồi mười đời không khá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn no lấp mề
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn no mặc ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn no mặc ấm, ngẫm kẻ cơ hàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,
|
Ăn no ngủ kỹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,
|
Ăn no ngủ kỹ chẳng nghĩ điều gì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ăn no ngủ kỹ chổng tĩ lên trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no phè phỡn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no quầng mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn no ra ngả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn no rược mợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn no rồi lại nằm khèo
Thấy giục trống chèo bê bụng đi xem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trắc Nết,
|
Ăn no rồi lại nằm quèo
Thấy giục trống chèo vội vã đi xem
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Dâm Ý,
|
Ăn no rửng mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn no tận cổ còn thèm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn no tức bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn no vác nặng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn no đo giường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no đến cổ còn thèm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trắc Nết,
|
Ăn no ấm cật rậm rật mọi nơi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Ăn nu, đụ khỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nên làm ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Lý Lẽ,
|
Ăn nên nợ, đỡ nên ơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Nhân Cách,Ăn Nói,
|
Ăn nên đọi nói nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói bộp chộp (bộp tộp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói chanh chua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói chua ngoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói chảnh lỏn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn nói chết cây gẫy cành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói chững chạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói có duyên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ăn nói cửa quyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói dóng đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói dịu dàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói giọng một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói hồ đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói hỗn xược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói hớ hênh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói khiêm tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Ăn nói khúc chiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Ăn nói luộm thuôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Ăn nói lấp lững
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Ăn nói lễ độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói ra vẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói rành mạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói thô tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói từ tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói vớ vẩn
|
Chi tiết
|
Page 368 of 405
;
|