|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đầy mồm đầy miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Giàu Nghèo,
|
Ăn đậu nằm nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Giàu Nghèo,
|
Ăn đậu ở nhờ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Ăn đằng bụng, ỉa đằng lưng,
Nắm cái sừng, cứt lọt phọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn đằng sóng nói đằng gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đến nơi làm đến chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đều tiêu sòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Ăn để mà sống chứ không phải sống để mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn để sống không sống để ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đọi cơm trắng nhớ đọi cơm lang
Ăn đọi cơm dẻo nhớ nẻo đường đi.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đống phân tru hơn mần du đất thịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Mắng Mỏ,
|
Ăn đồ hô mần đôốc hôốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đồng chia đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đổ làm vỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đổ ăn vãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn độc chốc đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,Vợ Chồng,
|
Ăn đời ở kiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,Vợ Chồng,
|
Ăn đời ở kiếp chi đây
Coi nhau như bát nước đầy là hơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đỡ làm giúp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Chế Giễu,Thân Phận,
|
Ăn đợi nằm chờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn đứt thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn ốc nói mò
ăn măng nói mọc,
An cò nói bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn ớt nói càn
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ăn Uống,Ẩm Thực,Ứng Xử,
|
Ăn ớt rủi cay, hít hà chịu vậy
Chớ nhăn mặt nhăn mày, họ thấy cười chê.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở có giời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Tính Nết,
|
Ăn ở có hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,
|
Ăn ở có thủy có chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Tính Nết,
|
Ăn ở hai lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn ở như bát nước đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở như chó với mèo
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Ăn ở rộng rãi ông bà đãi cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Ăn ở thiện, có thiện thần biết,
Ăn ở ác, có ác thần hay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ăn ở thất đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ăn ở thủy chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở trần, mần mặc áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở với nhau như bát nước đầy
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Kiên Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Đi Lại,
|
Đ.m. thằng nào dẫn vợ tao đi
Bỏ con tao lại cho dì nó nuôi
Ban ngày nó chạy đi chơi
Ban đêm nó khóc trời ơi! Hỡi trời!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa giáo thành oán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đa hư bất như thiếu thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa hư thiểu thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa kim ngân phá luật lệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tính Nết, Tài Năng
|
Đa mưu túc trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa nam đa ưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đa nghi như Tào Tháo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Đa ngôn tôn truy,
Hết đường kia nổi nọ.
|
Chi tiết
|
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết, Hán Việt, Mẹ Dạy
|
Đa ngôn đa quá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hán Việt,Tính Nết,Mẹ Dạy,
|
Đa ngôn đa quá
Nói quá vạ vào thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hôn Nhân,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Đa nhân duyên nhiều đường phiền não
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa nhân hiếp quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phúc Thọ,
|
Đa phú đa oán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Đa sầu đa cảm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa thư loạn mục (loạn tâm)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phúc Thọ,
|
Đa thọ đa nam đa phú quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phúc Thọ,
|
Đa thọ đa nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phúc Thọ,
|
Đa tài tổn chí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Đa tư đa lự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,Con Cái,
|
Đa tử đa lụy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Đời Sống,Giàu Nghèo,Khuyến Học
|
Đa văn vi phú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Đa đa ích thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hiếu Thảo,
|
Đa đa đậu nhánh cây đa
Chồng gần không lấy em lấy chồng xa
Một mai cha yếu mẹ già
Bát cơm ai đỡ, chén trà ai dâng?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Đa đoan
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Nghề Nghiệp,Mưu Sinh,Buôn Bán,
|
Đan bồ có thợ Lạc Thành
Giỏ nan bồ ví nổi danh ai bì.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Thái Bình,
|
Ngạn Ngữ,
|
Làng Nghề, Nghề Nghiệp, Đình Chùa,
|
Đan giành có xã An Ninh,
Thợ mộc làm đình Đông Hồ, Vế, Diệc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đan gàu tát biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử
|
Đan không tầy dặm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đan lỗi hóa miếng trám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Đan, chẳng tày giặm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đang cái nọ trọ cái kia
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Lục Tỉnh,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Đang khi bợ ngợ giữa đàng,
Ngãi nhơn cũng tiếc, bạc vàng cũng thương.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Cảm Xúc,Giận Hờn,Tình Nghĩa,Hạnh Phúc,
|
Đang khi chồng giận mình đi
Hết khi nóng giận đến khi vui vầy
Ngãi nhơn như bát nước đầy
Bưng đi mà đổ hốt rày đặng đâu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Dao
|
Dâm Ý,
|
Đang khi lửa tắt cơm sôi
Heo kêu con khóc, chồng đòi tòm tem
- Bây giờ cơm chin tắt đèn
Heo no , con nín, tòm tem thì tòm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Đang khi lửa tắt cơm sôi,
Lợn đói, con khóc, chồng đòi tòm tem
Bây giờ lửa đã cháy rồi
Lợn no, con nín, tòm tem thì tòm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Hô Bài Chòi
|
Trò Chơi Dân Gian,
|
Đang ngồi bực lở thả câu
Chẳng may rớt xuống vực sâu cái ầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Vợ Chồng,Vợ Hiền,
|
Đang trưa qua một cánh đồng
Em đi mua rượu cho chồng em say.
Thôi thì chịu tiếng trời đày
Cũng vì em chẳng thương ai hơn chàng!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Dị Đoan,
|
Đang yên đang lành cầu kinh phải tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Đang yên đang lành đọc canh phải tội.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đang đông buổi chợ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Đang ở trong bếp giúp việc nấu cơm,
Bỏ đi dấu huyền, ru cho em ngủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đanh đá cá Cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Võ Thuật,
|
Đao quang kiếm ảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Y Lý,
|
Đau bụng lấy bụng mà chườm
Ví bằng không khỏi hắc hương với gừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trêu Ghẹo,
|
Đau bụng thì uống nước sông
Đau mặt lấy nhựa xương rồng mà bôi
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Dao
|
Y Lý,
|
Đau bụng, lấy bụng mà chườm
Nhược bằng không khỏi, hắc hương với gừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau chân há miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Đau chóng đã chầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau lòng xót dạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thức Thời,
|
Đau lại đã, ngã lại dậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,Sinh Tử,
|
Đau một giây chết một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau như hoạn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đau như lấy gây mà lể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau như đau đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau răng ăn cốm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Đau thiết thiệt van
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bạc Liêu,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Hẹn Chờ,
|
Đau tương tư đắp chiếu nằm liều,
Chờ em không đến bốn giờ chiều anh tắt hơi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau đâu cũng vào ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau đẻ còn chờ sáng trăng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Quảng Ninh,
|
Ca Dao,
|
Thân Phận, Sinh Nở, Khoáng Sản,
|
Đau đẻ cũng phải xúc than
Đẻ rơi cũng mặc kêu van hững hờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đau đẻ, ngứa ghẻ, đòn ghen
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Hôn Nhân,Thói Đời,Bằng Lòng,
|
Đau đớn thay cho cơn quế giữa rừng,
Để ác đen nó độ đau lòng quế thay.
Ước gì con ác nó bay
Phượng hoàng nó độ, quế nay bằng lòng.
|
Chi tiết
|
Page 372 of 405
;
|