|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người làm ngang cả làng mang vạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người làm quan cả họ được nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người làm tốt cả bọn được nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Một người làm xấu cả bọn mang nhơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một người lo hơn kho người làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người một điều dỡ lều mà đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Một người nhà bằng ba người mướn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Một người siêng bằng ba người nhác.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Một người siêng bằng khiên người nhác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người thì kín hai người thì hở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một nhà hai chủ không hòa, hai vua một nước ắt là không yên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Nghĩa,Hẹn Chờ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Một nong tằm là năm nong kén (3)
Một nong ken là chín nén tơ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một nuộc lạt là một bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một sáng một chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Một sào nhà bằng ba sào đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Một sào nhà là ba sào đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một sớm một chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một sông chảy hai dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một sự bất tín vạn sự không tin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Một sự thất tín, vạn sự chẳng tin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tâm hồn minh mẫn trong một thân thể khỏe mạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tấm lòng vàng trong manh áo rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tay không kêu nên bộp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tay không vỗ nên bộp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,
|
Một thất làm mất một thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một thì mừng một hai thì mừng hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Một thời loạn bằng vạn thời bình.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Một thuyền gà ba tiền thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang, Gia Cầm,Buôn Bán,Chợ Búa,
|
Một tiền gà ba tiền thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tiếng cười bằng mười thang thuốc bổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Gió heo may chuồn chuồn bay thì bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió heo may mía bay lên ngọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Gió heo may, chẳng mưa dầm thì bão giật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Gió may quay mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Gió nam đưa xuân sang hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giỏ nhà ai quai nhà ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió to mới biết cây cứng mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,
|
Gió trăng mát mặt, muối dưa chay lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Giòi từ trong xương giòi ra.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giống nào vào ra giống ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Gióng trống khua chiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,
|
Giọt dài giọt ngắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Giọt máu đào hơn ao nước lã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Giữ được người ở,
Chứ không ai giữ được người đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Giữ như ông thầy giữ ấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giữ tiếng chẳng bằng giữ miếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Giữ tiếng chẳng tày giữ miếng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giùi đánh đục đục đánh săng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giùi đục chấm mắm nêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giùi đục chấm nước mắm cáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,
|
Giường bệnh xá, Má văn công, Mông bộ đội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Ảnh Hưởng,Tương Quan,
|
Cá mạnh nhờ nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Ảnh Hưởng,Tương Quan,
|
Cá mạnh vì vây.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Phòng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản,
|
Cá rô Đầm Sét Cá chép Mầm Đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Thói Hư,Đa Thê,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Cả sông đông chợ, lắm vợ nhiều con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thói Quen,Lý Lẽ,
|
Cá thia quen chậu chồn đèn quen hang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Thiên Nhiên,
|
Cá vàng bụng bọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Thói Đời,Thế Lực,
|
Cả vú lấp miệng em (2)
Cả hèm lấp miệng hũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Cả vú to hông cho không chẳng màng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Các tận sở năng các tận sở nhu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cách một lần da xa ba lần thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Cách sông nên phải lụy đò (4)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Cái ách bỏ đó cái cày bỏ đây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Cái ách giữa đàng đem quàng vào cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Cái áo còn may được nữa là cái dải.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Cái chỉ buộc chân voi chân ngựa
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Cái đánh qua mau, lời nói đau nhớ đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Bạc,Kiện Cáo,Quan Quyền,
|
Cái đáo tụng đình nó rình nhà vô phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Nhiều no dạ, ít lót lòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Nhiều tay thì vỗ nên bộp.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhiều thầy lắm ma
Nhiều người ta lắm cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều thầy lắm ma (2)
Nhiều cha con khó lấy chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều thợ ăn cây nhiều thầy ăn bệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều tiền ăn thịt ít tiền ăn nây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,Thân Phận,Giàu Nghèo,
|
Nhiều tiền may áo năm tà,
Ít tiền may viền hố bâu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều tiền mua thịt ít tiền mua xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhiều tiền mua thịt, ít tiền mua xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều tiền nhiều bạc là tiên trên đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Nhiều tiền thì thắm ít tiền thì phai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Nông Tang,Khuyến Nông,Lao Động,
|
Nhiều vốn nhiều lãi nhiều nái đẻ nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Nông Tang,Khuyến Nông,Lao Động,
|
Nhiều vốn nhiều lãi, nhiều nái nhiều đẻ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nội Trợ,Phụ Nữ,
|
Nhìn bếp biết nết đàn bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhìn đời (người) bằng nửa con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Mẫn,Lao Động,Lười Biếng,
|
Khi ăn thì sấn cổ vào
Khi làm cả thảy xé rào chạy khan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lao Động,Đời Sống,Thói Đời,Cần Mẫn,
|
Nhịn đói nằm co hơn ăn no vác nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lao Động,Đời Sống,Thói Đời,Cần Mẫn,Nợ Nần,
|
Nhịn đói qua ngày ăn vay phải nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lao Động,Đời Sống,Thói Đời,Cần Mẫn,Nợ Nần,
|
Nhịn đói qua ngày ăn vay phải trả nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhìn gà hoá cuốc
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Nhìn lên sàn bếp chỉ tháy bồ hóng
Nhìn xuống nền bếp chỉ thấy tro tàn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nợ Nần,Tài Sản,
|
Nhịn miệng qua ngày ăn vay mắc nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiếu Khách,
|
Nhịn miệng thết khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Nhịn thuốc mua trâu nhịn trầu mua ruộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọn đèn được tỏ trước khêu bởi mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọn gai mít dai tẹt gai mít mật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngon ngọt lỗ miệng làm biếng hơn ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngông nghênh như chó thấy thóc
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Đa Thê,Con Cái,Thân Phận,
|
Ngọt như dấm mẻ
Lành như con kẻ, mẹ ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngụ cư bắt nạt chúa làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngu dân bá vạn vị chi vô dân
|
Chi tiết
|
Page 396 of 405
;
|