|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Để đau mới chạy thuốc
Thà giải trước thì hơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Để là hòn đất, cất nên ông Bụt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thói Quen,
|
Để lâu cứt trâu hóa bùn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dễ lòa yếm thắm
Khó lòa được trôn kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Kiệm,Hoang Phí, Thói Đời
|
Để một thì giàu chia nhau thì khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đêm bảy ngày ba vô ra không kể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Ỷ quyền ỷ thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Yếm thắm trôn kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Yến bay cao mưa rào lại tạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Tinh Yêu Trai Gái,Diện Mạo,Đạo Đức,
|
Yêu vì nết, chết vì người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,So Sánh,Tương Quan,
|
Chín người yêu hơn mười người ghét
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Muốn ăn cơm ngon lấy con nhà đi mót
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Muốn ăn canh ngon lấy con nhà bắt cua.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bọ nẹt có giẻ nùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Thực Tế,
|
Có da lông mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Có dại mới lên khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đi Lại,Khuyến Học,
|
Có đi mới đến, có học mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Có má ở nhà có cá mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Sông Nước,
|
Cách sông mới phải lụy đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cái trước đau cái sau rái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cây thẳng bóng ngay, cây nghiêng đóng vạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Gia Tộc,
|
Có anh có chị mới hay
Không anh không chị như cây một mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Trách Nhiệm,Thân Phận,
|
Có con phải khó vì con
Lấy chồng gánh vác giang sơn nhà chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Con cá đánh ngã bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Gia Đình,Thói Đời,
|
Con dại, cái mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Tương Quan,
|
Ai chả muốn phấn giồi mặt
Ai muốn phấn giồi gót chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn bớt bát, nói bớt nhời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây nào rào cây ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây táo rào cây đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây táo rào cây soan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giao Tế,
|
Ăn chọn nơi chơi chọn bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn chưa nên đọi, nói chửa nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn chửa no, lo chửa tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn có nơi, làm có chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,Lịch Sử,
|
Ăn cơm nhà vác ngà voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn cơm với cáy thì ngáy o o,
Ăn cơm với thịt bò thì lo ngay ngáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn đã vậy, múa gậy làm sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn được ngủ được là tiên,
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn không lo, của kho cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Lắm tiền nhiều bạc là tiên trên trời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tớ thằng khôn còn hơn làm thầy kẻ dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,
|
Làm tôi ngay ăn mày thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tôi nhà giàu hơn hầu quan lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tôi thằng hủi hơn chịu tủi anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Làm trai có chí lập thân,
Rồi ra gặp hội phong vân có ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Làm trai cứ nước hai mà nói.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chí Trai,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm trai cưới vợ bé như nhà giàu tậu nghé hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chí Trai,Đa Thê,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Làm trai lấy vợ bé, nhà giàu tậu nghé hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chí Trai,Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Làm trai nói phân hai dễ chơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm trai nước hai mà nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tròng làm tréo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tang Chế,
|
Làm Tuần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tùy chủ ngủ tùy chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Láng giềng gần họ hàng xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lang lảng như chó cái trốn con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặng như ao động như bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Lang thang như thành Hoàng làng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Làng theo lệ làng nước theo lệ nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làng trên xóm dưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lăng xăng như gà mắc đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lăng xăng như thằng mất khố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Lanh chanh như hành không muối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Mẹ Dạy,
|
Lành cho đường, dữ cho trượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành cho đường, dữ thêm trượng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lành cho sạch rách cho thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo vỡ làm môi lôi thôi làm thìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo, vỡ làm môi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo, vỡ làm muôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng rách làm mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng, thủng làm mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Lạnh như tiền (băng, đồng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành ở một chỗ lỗ ở một nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành rách đùm bọc lấy nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,
|
Lành thì đỡ, dỡ thì đê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành với Bụt chẳng ai (chớ ai) lành với ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Lành với bụt, chẳng lành với ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Láo nháo như cháo với cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao nhi vô công dật nhi đắc thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão ô bách tuế bất như phụng hoàng sơ sanh
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Thấy qua, không bằng luyện lại,
Luyện qua không bằng làm qua.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Giao Tế,
|
Thấy sang bắt quàng làm họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bạc Nghĩa,Nghề Nghiệp,Buôn Bán,
|
Thay thầy đổi chủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấy thóc mới cho vay gạo
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Đời Sống,
|
Thế gian giàu bởi chữ cần,
Có mà lười biếng thì thân chẳng còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thế gian không ít thì nhiều,
Không dưng ai nỡ đặt điều cho ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Đời Sống,Giàu Nghèo,
|
Thế phiệt trâm anh
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Thêm chén rượu thì dại, thêm bó mạ được ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Thèm lòng chẳng ai thèm thịt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Thèm lòng chớ ai thèm thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Động,Ứng Xử,Tật Xấu,
|
Thêm mắm dặm muối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Thèm như gái dở thèm chua (thèm ngói)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thét ra lửa mửa ra khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Thí một chén nước phước bằng non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Thí một chén nước,
Phước chất bằng non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Văn Học,
|
Thi trung hữu nhạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Quen,Lý Lẽ,Vợ chồng,Hạnh Phúc,
|
Thia thia quen chậu
Vợ chồng quen hơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,
|
Thiên biến vạn hoá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cổ Tục,
|
Thiên cơ bất khả lộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Quả Báo,
|
Thiên đạo chí công
|
Chi tiết
|
Page 393 of 405
;
|