| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Miền Trung, Bình Định,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Cha Mẹ, Con Cái, So Sánh, Tương Quan,
             | 
            
                Mẹ ăn cơm chả, con lả bụng 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Bình Định,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                So Sánh, Tương Quan,
             | 
            
                Một lần cất nhà bằng ba lần cha chết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Phú Yên, Eđê
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Đời Sống,
             | 
            
                Đi xa hỏi người già
Về nhà hỏi người trẻ
Vào rừng hỏi người lớn
Vào buôn hỏi trẻ em.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hà Nội,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Cha Mẹ,
             | 
            
                Công cha cơm tấm mỡ hành,
Nghĩa mẹ như phở Hà Thành Thăng Long 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hà Nội,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Tình Quê,
             | 
            
                Cố đô rồi lại tân đô
Nghìn năm văn vật bây giờ vẫn đây.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hải Dương,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Con Người,
             | 
            
                Thứ nhất cô Nghị Thanh Hoa
Thứ nhì Bủi Lạng, thứ ba Thạch Sùng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hải Dương,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Làng Nghề,
             | 
            
                Tổng Giám có ruộng tứ bề
Có ao tắm mát, có nghề quay tơ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hải Dương,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Con Người, Xử Thế,
             | 
            
                Tứ Kỳ, Gia Lộc, ăn độc, ăn tham
Nam Sách, Kinh Môn, vừa khôn, vừa đểu.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hải Dương,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Thắng Cảnh, Đình Chùa,
             | 
            
                Xa đưa văng vẳng tiếng chuông
Kìa chùa Phả Lại chập chùng bên sông.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Thái Bình,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Làng Nghề, Đặc Sản,
             | 
            
                Lụa là nhất ở Phương La
Kinh kì xưa vẫn thường qua nơi này
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Vĩnh Phúc,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Con Người, Phóng Khoáng,
             | 
            
                Chém cha cái đất Kẻ Đê
Chưa đi làm rể đã về làm dâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Bắc Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Cái, Cha Mẹ, Hiếu Thảo,
             | 
            
                Cưỡi ngựa lên đèo cao mới biết công lao bố mẹ.
(Khuý mạ khửn keng chắng chắc công pèng pò mè) (TN Tày, Nùng)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Thanh Hóa,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Châm Biếm,
             | 
            
                Cà làng Hạc ăn gãy răng,
Khoai làng Lăng ăn tắc cổ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Thanh Hóa,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh,Con Người, Lịch Sử,
             | 
            
                Làng Vạc ăn cỗ ông nghè
Làng Vận, làng Chè kéo đá ông Đăng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Thanh Hóa,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Con Người, Đời Sống,
             | 
            
                Lấy chồng Nông Cống ăn cơm
Lấy chồng Thiệu Hóa quai mồm ăn ngô
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Nghệ An,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Đời Sống, Hà Tiện,
             | 
            
                Sống mặc vải bùi, chết vùi vàng tâm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Bụng rỗng như bụng trống, miệng nói lời cồng chiêng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Buồng chuối mà chặt hai lần
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Chân ngoài rừng, tay trong nhà! 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Chưa có muối đã lo kiếm bao
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Con gái lúa lép, bà góa lúa chắc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Hiểu biết gọi bằng anh, giàu có gọi bằng em.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Khỉ gặp khỉ lấy, vượn thấy vượn ăn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử, Tình Nghĩa, Bằng Hữu,
             | 
            
                Mày lấy váy tao mặc, đưa khố mày cho tao
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Nặn cục đá không chảy ra nước, nặn bụng dê đực không đẻ ra con
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Kon Tum,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Rẫy cũ bỏ hoang, rẫy mới bỏ cỏ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Buồn như con nai con sập bẫy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Buồn như con vượn ốm lạc đàn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Buồn như khu nhà mồ đã bỏ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Đời Sống, Giàu Nghèo,
             | 
            
                Con gà trống ăn không đủ một bọc diều
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Duyên Dáng,
             | 
            
                Dẻo như con rắn trong hang
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Duyên Dáng,
             | 
            
                Đẹp ( ngọt) như nước trong bầu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Gia Cầm, 
             | 
            
                Gà ngủ, chồn không ngủ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Dáng Điệu,
             | 
            
                Héo như tàu thuốc lá ngoài nắng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Im như tượng mồ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Lòng dài như sông
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Mắt còn giăng đầy mạng nhện
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Mắt xoay chong chóng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Bệnh Tật,
             | 
            
                Một con mắt đau, con kia nhấp nháy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Một mắt nhìn phía Đông, một mắt nhìn phía Tây
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Một tai thỏ, một tai chó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Muốn làm con nai ăn sẵn lộc đồi tranh
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Muốn nhổ nước miếng phải nhìn chỗ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Thời Tiết, Hiện Tượng,
             | 
            
                Nắng vỡ ống tre Mơ ô
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Đời Sống, Giàu Nghèo,
             | 
            
                Nghèo dính như bã quả sung
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Đời Sống, Giàu Nghèo,
             | 
            
                Nghèo xơ như bã quả chanh
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Duyên Dáng,
             | 
            
                Ngực mới nhú như trái Ktang
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Thiên Nhiên, Lý Lẽ,
             | 
            
                Nguồn đục, nước dòng không trong
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Thiên Nhiên, So Sánh,
             | 
            
                Nhiều như con vắt trên rừng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Thân Phận,
             | 
            
                Nhổ nước miếng chưa khỏi bếp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Cảm Xúc,
             | 
            
                Như bị tát nước ớt vào mặt, bị đổ nước cà vào mũi (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Thân Phận,
             | 
            
                Như con chuột thối chí trong hang (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Thân Phận,
             | 
            
                Như con dúi chuyên đi đào lỗ (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Thân Phận,
             | 
            
                Như gốc cây đã mục, đã khô (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Như rựa chém xuống đá (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Như sấm gọi núi đá (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Như thanh gỗ mục không lát nổi sàn ngoài (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Như thanh gỗ mục không lát nổi sàn ngoài (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Thiên Nhiên, 
             | 
            
                Núi đá thở ra khói (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Rối như bó sợi gai trước gió (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Rỗng như cái gùi thủng (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Thân Phận,
             | 
            
                Tua khố như tàu thuốc lá héo 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Tính Nết,
             | 
            
                Vang như chiêng Lào (TN Bahnar)  
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Con Người, Ứng Xử,
             | 
            
                Vỗ tay cần nhiều ngón (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Cao Nguyên, Gia Lai,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Cảm Xúc, So Sánh,
             | 
            
                Vui như có con chim cúc cù đang hót (chim út út) (TN Bahnar)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Rượu Chè,
             | 
            
                Rượu chè, trai gái say sưa mặc lòng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                Rượu Chè, Lý Lẽ, Giàu Nghèo,
             | 
            
                Rượu không ngon uống lắm cũng say,
Áo rách có chỉ vá may lại lành.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ,
             | 
            
                
             | 
            
                Đèo bồng mang tiếng thị phi
Bầu không có rượu lấy gì mà say?
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,
             | 
            
                Nhờ gió bẻ măng .
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tình Nghĩa,
             | 
            
                Nhớ người đắp lạnh quạt nồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,
             | 
            
                Nhờ ông vải húp nước suýt.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ân Nghĩa,
             | 
            
                Nhờ phèn nước mới trong
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Nhổ râu ông kia cắm cằm bà nọ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đời Sống,Thân Phận,
             | 
            
                Dã tràng xe cát biển Đông
Nhọc nhằn (lòng) mà chẳng nên công cán gì
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                No hết ngon, giận hết khôn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Nộ khí xung thiên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Nó lú có chú (ông chú) nó khôn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                No thành Tiên thành Phật,
Đói ra ma ra cỏ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Nợ trả lần cháo húp quanh
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                No trong mo ngoài đất sét
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Nọc người bằng mười nọc rắn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
             | 
            
                Nọc người, bằng mười nọc rắn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Non ngày non tháng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Non xanh xứ Nghệ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Cha Mẹ,
             | 
            
                Nóng lạnh cũng thể mẹ con nhà lửa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,
             | 
            
                Nóng lòng nóng ruột
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ví Von,
             | 
            
                Nóng như bắt lỗ tai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ví Von,
             | 
            
                Nông như đĩa đèn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ví Von,
             | 
            
                Nóng như hầm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Nước trong ai chẳng rửa chân, hoa thơm ai chẳng tới gần gốc cây
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã ai dè xe nghiêng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,
             | 
            
                Đen đầu thì bỏ đỏ đầu thì nuôi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đến đình nào chúc đình ấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử, Đời Sống, Gia Đình
             | 
            
                Đèn nhà ai nấy rạng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
             | 
            
                Đèn nhà ai, nhà nấy rạng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Mạo,
             | 
            
                Đen răng một góc tốt tóc một phần
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Bài Bạc,Đời Sống,Mê Tín,Dị Đoan,
             | 
            
                Đen tình, đỏ bạc.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Dềnh dàng như quan viên đi tế
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đểnh đoảng như cần nấu suông
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Diện Mạo,
             | 
            
                Đẹp chẳng độn đàng mà đi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 5 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |