| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn ít ngon nhiều
Ăn đều tiêu sòng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn ít no dai
Ăn nhiều tức bụng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn ít no lâu hơn ăn nhiều chóng đói
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn ít no lâu, ăn nhiều chóng đói ()
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn ít no lâu, ăn nhiều mau đói
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Quê Hương,Đất Nước,
             | 
            
                Ăn Kẻ Gủ, ngủ Kẻ Rét
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn khêu hai, ngồi dai khêu một
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn khi đói, nói khi say (hay)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn khoai lang trả tiền bánh rán 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn khoan ăn thai vừa nhai vừa nghĩ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn không biết chùi mép
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn không biết giở đầu đũa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn không biết lo của kho cũng hết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn không biết no lo chẳng tới
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn không dám ăn, mặc không dám mặc 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ăn không được bảo rằng hôi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn không được đạp đổ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn không được phá cho hôi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn không được thì bảo rằng hôi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,
             | 
            
                Ăn không lo của kho cũng hết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Nhân Cách,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn không nên đọi, nói không nên lời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn không nên, làm không ra 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn không ngồi rồi lở đồi lở núi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn không ngon, ngủ không yên 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Y Lý,
             | 
            
                Ăn không rau như đau không thuốc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Lao Động,
             | 
            
                Ăn không thì hóc, chẳng xay thóc cũng bồng em
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lao Động,Tính Nết,Chế Giễu,Lao Động,
             | 
            
                Ăn không thì hóc, chẳng xay thóc phải ẵm em.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Tính Nết,Nông Tang,
             | 
            
                Ăn kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa (tốt ruộng) (tốt đất)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Mẹ Dạy,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
             | 
            
                Ăn lãi tùy chốn, bán vốn tùy nơi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Khoe Khoang,Tự Hào,
             | 
            
                Chưa gặp giặc chớ khoe giỏi võ
Chưa qua sông chớ vội khoe giỏi bơi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lo Xa,Hành Động,Ăn Trộm,Giàu Nghèo,
             | 
            
                Chưa giàu đã lo ăn trộm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cẩn Thận,Lo Liệu,Giàu Nghèo,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa giàu đã lo mất trộm.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa giàu lo bị cướp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa giương lồng đã mong ăn thịt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Bằng Hữu,Con Cái,Giáo Dục,Ứng Xử,
             | 
            
                Chưa hiểu rõ con, hãy xem bạn bè của nó, 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Quan Quyền,Con Cái,Giáo Dục,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa hiểu rõ vua, hãy xem những bề tôi thân cận
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Chửa hoang ba làng cũng biết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Lý Lẽ,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa học bò chớ lo học chạy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực,
             | 
            
                Chưa học bò đã lo học chạy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực,
             | 
            
                Chưa học đui đã học bói gia sự.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực,
             | 
            
                Chưa học đui, đã đòi bói ra sự thật
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa học đui, đã đòi bói ra sự.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa học làm dâu, đã hay đâu làm mẹ chồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực,Quan Quyền,
             | 
            
                Chưa học làm xã đã hay ăn bớt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Vong Ân,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa khỏi rên đã quên thầy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Vong Ân,Hành Động,Đời Sống,
             | 
            
                Chưa khỏi vòng đã cong đuôi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dâu Rể,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa làm dâu, đã hay đâu làm mẹ chồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cẩn Thận,Lo Liệu,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa làm vòng đã lo ăn thịt.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Lo Liệu,
             | 
            
                Chưa làm vòng đã mong ăn thịt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa làm xã đã học ăn bớt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Chữa lợn lành ra lợn què
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa mọc lông ống đã đòi bay bổng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa mua bò đã đo chuồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa mua mã đã rã đám
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa nặn bụt đã nặn bệ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Chùa nào, bụt nấy.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Chùa nát có Bụt vàng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nguyên Nhân,Lý Do,
             | 
            
                Chua ngọt tại cây.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Duyên Dáng,Ăn Nói,Ứng Xử,Lo Xa,
             | 
            
                Chưa nói đã cười chưa di đã chạy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Bạc Nghĩa
             | 
            
                Chưa qua cầu đã cất nhịp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tín Ngưỡng,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Chùa rách, có Phật vàng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tín Ngưỡng,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Chùa rách, Phật vàng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Chưa ráo máu đầu đã quen nói láo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa tập bắt chuột đã tập ỉa bếp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa tập bò đã lo tập chạy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa thấy người đã thấy tiếng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Chửa thì đẻ có ghẻ đâu mà lây
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
             | 
            
                Chưa vỡ bọng cứt đã đòi bay bổng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chúc Tết,
             | 
            
                Chúc Mừng Năm Mới
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ngôn Ngữ,Đời Sống
             | 
            
                Chửi cha không bằng pha tiếng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Chửi như mất gà 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
             | 
            
                Chứng chết chẳng chừa Bán bừa Chợ Nội
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tín Ngưỡng,Sinh Tử,
             | 
            
                Chúng khẩu đồng từ ông sư cũng chết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,
             | 
            
                Cỏ gà loang lổ trời đổ mưa ngay 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thời Tiết,Hiện Tượng,
             | 
            
                Cỏ gà mầu trắng điềm nắng đã hết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,
             | 
            
                Cỏ gà mọc lang, cả làng được nước 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Ứng Xử,Tương Quan,
             | 
            
                Có gan ăn cướp (ăn cắp) có gan ở tù (chịu đòn)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Có gan ăn muống có gan lội hồ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Có gió thì mõ mới rung
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Lý Lẽ,
             | 
            
                Có giữ có lành có dành có lúa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Lý Lẽ,
             | 
            
                Có giữ có lành, có dành có của
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Có hàng có ngũ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Có hoa hường nào không gai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,An Phận,Nhu Cầu,Đời Sống,Thực Tế,
             | 
            
                Có hoa mừng hoa có nụ mừng nụ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Bạc Tình,Bạc Nghĩa,
             | 
            
                Có hoa sói tình phụ hoa ngâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Có học mới biết có đi mới đến
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hôn Nhân,Gia Đình,Vợ Chồng,Đa Phu,
             | 
            
                Có khôn thì lấy vợ hai cho chồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Nhỏ đi câu lớn đi hầu già làm khách nợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Gia Tộc,
             | 
            
                Nó lú, có chú nó khôn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cảm Xúc,Giận Hờn,
             | 
            
                No mất ngon giận mất khôn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                No nên bụt, đói nên ma
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Thứ Bậc,
             | 
            
                Nhất chơi tiên nhì giỡn tiền
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thứ Bậc,
             | 
            
                Nhất chứng phi nhì chứng quả
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thứ Bậc,
             | 
            
                Nhất chứng phu chứng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ví Von,Gia Tộc,
             | 
            
                Nhất con trai hai tiến sĩ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
             | 
            
                Nhất con, nhì cháu, thứ sáu người dưng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Lấy Chồng,Gia Đình,Vợ Chồng,Thiên Nhiên,Thứ Bậc,
             | 
            
                Nhất củ khoai đầu vồng, nhì có chồng trưởng nam
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                So Sánh,Thiên Nhiên,Thứ Bậc,
             | 
            
                Nhất điểu nhì ngư tam xà tứ tượng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Nhất duyên, nhì phận, tam phong thổ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 391 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |