| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Một lời nói một gói vàng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lời Nói,Dư Luận,
             | 
            
                Một lời nói, một đọi máu.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Một lời trót đã nói ra, dẫu rằng bốn ngựa khó mà đuổi theo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lòng một dạ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một mái chèo xuôi bằng mười mái chèo ngược
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Một mặt người bằng mười mặt của
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,
             | 
            
                Một mặt người, bằng mười mặt của
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lẽ Phải,Sự Thật,
             | 
            
                Một mất, mười ngờ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Một mẹ già bằng ba người ở
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cha Mẹ,
             | 
            
                Một mẹ già bằng ba then cửa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Một mẹ già, bằng ba đụn thóc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cha Mẹ,
             | 
            
                Một mẹ nằm năm con chạy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cha Mẹ, Con người, Hiếu thảo,
             | 
            
                Một mẹ nuôi được mười con
Mười con không nuôi được một mẹ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một miếng giữa làng (giữa đàng) bằng một sàng xó bếp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Một miếng giữa làng còn hơn một sàng xó bếp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
             | 
            
                Một miếng giữa làng, bằng một sàng xó bếp.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
             | 
            
                Một miếng khi đói bằng một gói khi no
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một miệng kín chín mười miệng hở
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một miếng lộc thánh bằng một gánh lộc trần
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một miếng trầu là dâu nhà người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Bằng Hữu,Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
             | 
            
                Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
             | 
            
                Ăn chửa no, lo chửa đến
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Xã Hội,Thân Phận,
             | 
            
                Ăn chực nằm nhà ngoài 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn chuối không biết lột vỏ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Con Người,Đời Sống,
             | 
            
                Ăn có chỗ, đỗ có nơi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn có chủ ngủ có công đường
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
             | 
            
                Ăn có chừng, chơi có độ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn có giờ, làm có buổi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ăn cỗ là tổ việc làng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ứng Xử,
             | 
            
                Ăn cỗ muốn chòi mâm cao
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn cỗ ngồi áp vách, ăn khách ngồi thành bàn 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Nhân Cách,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn có nhai, nói có nghĩ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn có nơi làm (ngồi) (chơi) có chốn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,
             | 
            
                Ăn có nơi, làm có buổi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Con Người,Đời Sống,
             | 
            
                Ăn có sở, ở có nơi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đời Sống,
             | 
            
                Ăn có thời, chơi có giờ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn cỗ tìm đến, đánh nhau tìm đi 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nhân Cách,
             | 
            
                Ăn coi nồi, ngồi coi hướng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,
             | 
            
                Ăn cơm bổ xác, đọc sách bổ trí
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giàu Nghèo,Thói Đời,
             | 
            
                Ăn cơm cá thì ngáy o o
Ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáy.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn cơm chưa biết trở (dở) đầu đũa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn cơm chúa múa tối ngày
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn cơm chùa ngọng miệng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn cơm có canh như tu hành có bạn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Tín Ngưỡng,
             | 
            
                Ăn cơm có canh, tu hành có vãi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn cơm dưới đất, nói chuyện trên trời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,Gia Súc,
             | 
            
                Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn cơm không rau như đám ma nhà giàu không nhạc 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn cơm không rau như đánh nhau không người gỡ 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
             | 
            
                Ăn cơm không rau như đau không  thuốc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,Sinh Tử,
             | 
            
                Ăn cơm không rau như nhà giàu chết không nhạc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn cơm làm cỏ chăng bỏ đi đâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn cơm lừa thóc ăn cóc bỏ gan
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,
             | 
            
                Ăn cơm mắm thắm về lâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn cơm mới, nói chuyện cũ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thân Phận,
             | 
            
                Ăn cơm nguội nằm nhà ngoài (nhà sau)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,
             | 
            
                Ăn cơm nhà đuổi gà hàng xóm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Nhân Cách,
             | 
            
                Ăn cơm nhà làm chuyện thiên hạ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Nhân Cách,
             | 
            
                Ăn cơm nhà nọ, kháo cà nhà kia
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn cơm nhà nói chuyện hàng xóm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn cơm nhà thổi tù và hàng tổng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn cơm nhà vác bài ngà cho quan
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Nhân Cách,Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Ăn cơm nhà, vác ngà voi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tình Nghĩa,Nông Tang,
             | 
            
                Ăn cơm nhớ ruộng,
Ăn cá nhớ sông.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Hư,Tật Xấu,Bạc Nghĩa,Vong Ân,
             | 
            
                Ăn cơm Phật đốt râu thầy chùa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn cơm tấm nói chuyện triều đình 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
             | 
            
                Ăn cơm tấm, ấm ổ rơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
             | 
            
                Ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,
             | 
            
                Ăn cơm tháng, bán cơm phần
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thân Phận,
             | 
            
                Ăn cơm thừa canh cặn 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn cơm vào mẹt, uống nước vào mo 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn cơm với cà là nhà có phúc 
Ăn cơm cá khúc là nhà có tội
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,Giàu Nghèo,
             | 
            
                Ăn cơm với cá, cơm chó còn đâu 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cẩn Thận,Lo Liệu,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn cơm với mắm phải ngắm về sau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ứng Xử,
             | 
            
                Ăn dò sau cho dò trước
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn dưa chừa rau 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn dứa đằng đít, ăn mít đằng đầu 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Tật Xấu,
             | 
            
                Ăn dùa thua chịu (thua giựt)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn đưa xuống, uống đưa lên 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thân Phận,
             | 
            
                Ăn đường ngủ chợ (nằm chợ)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn gạo tám chực đình đám mới có
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn giỗ đi trước lội nước theo sau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn giỗ ngồi áp vách, có khách ngồi thành bàn 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn gỏi chẳng cần (không cần) lá mơ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn ha hả, trả ngùi ngùi 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn ham chắc mặc ham dày
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Phụ Nữ,Tính Nết,
             | 
            
                Ăn hàng con gái đái hàng bà lão
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn hàng ngủ quán 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn hết cả phần cơm chó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn hết cả phần con phần cháu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn hết đánh đòn ăn còn mất vợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn hết mâm trong ra mâm ngoài
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Keo Kiệt,
             | 
            
                Ăn hết nạc vạc đến xương
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Người,Đời Sống,
             | 
            
                Ăn hết nhiều ở hết bao nhiêu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Gia Đình,Vợ Chồng,
             | 
            
                Ăn hết phần chồng phần con
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ăn ít mau tiêu, ăn nhiều tức bụng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 390 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |