| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ra tay, gạo xay ra cám
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Rắc xương cho chó cắn nhau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
             | 
            
                Rắm ai vừa mũi người ấy.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Mạo,
             | 
            
                Rậm mày, ắt cả lông
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
             | 
            
                Rậm người, hơn rậm của
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Tướng Trâu,Vợ Chồng,
             | 
            
                Trâu đẻ tháng sáu, vợ đẻ tháng mười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu đen ăn cỏ, trâu đỏ ăn gà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu dong bò dắt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
             | 
            
                Trâu đồng nào ăn cỏ đồng ấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu gầy cũng tầy bò giống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu già không nệ dao phay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu hay ác thì trâu vạt sừng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Công Lao,Cần Mẫn,Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu hay không ngại cày trưa.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu he cũng bằng bò khỏe
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu ho cũng bằng bò khỏe
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu hoa tai, bò gai sừng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
             | 
            
                Trâu khát nước chẳng lọ đè sừng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,Giáo Dục,
             | 
            
                Trâu lành không ai mừng cả,
Trâu ngã lắm kẻ cầm dao
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Thế Lực,Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu mạnh trâu được,
Cỏ mạnh cỏ được.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tướng Trâu,Lý Lẽ,
             | 
            
                Trâu nghé không chết
trâu nghé thành trâu mộng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu nghiến hàm, bò bạch thiệt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu quá sá, mạ quá thì
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu ra, mạ vào
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khác Biệt,Tướng Trâu,Thực Chất,
             | 
            
                Trâu sống không ai mà cả
Trâu ngã nhiều gã cầm dao
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tự Túc,Dùng Hàng Nội,Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu ta ăn cỏ đồng ta (4)
Tuy rằng cỏ cụt nhưng mà cỏ thơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu tìm cọc chứ cọc không tìm trâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Trâu tóc chóp, bò mũ mấn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trầy da ba quan chảy máu sáu quan
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trẻ chưa qua già chưa đến
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trẻ chưa qua già đã tới
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Hiếu Thảo,
             | 
            
                Trẻ đeo hoa, già đeo tật
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
             | 
            
                Trẻ dôi ra già rụt lại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trẻ được manh áo già được bát canh
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Thói Đời,
             | 
            
                Tre già có người chuộng,
Người già ai chuốc làm chi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cây Cỏ,Thiên Nhiên,Nghề Nghiệp,
             | 
            
                Tre già đan sọt, nứa tốt đan bồ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Khuyến Nông,Cây Cỏ,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Tre già trổ hoa, lúa mùa rồi hỏng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trẻ khôn qua già lú lẫn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Quảng Ngãi,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Dại,
             | 
            
                Trẻ khôn qua già lú lại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Dại,
             | 
            
                Trẻ khôn ra già lú lại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trẻ không tha già không bỏ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trẻ lên ba cả nhà đều ngọng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trẻ lên ba cả nhà học nói
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Con Cái,
             | 
            
                Trẻ lên ba, cả nhà nghe chửi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ăn Mặc,Trang Phục,Phòng Xa,
             | 
            
                Trẻ may ra, già may vào.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
             | 
            
                Trẻ mùa hè như bò què tháng sáu.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Trẻ mùa hè, bò què tháng sáu.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Trẻ muối cà già muối dưa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trẻ nhà người như trẻ nhà ta
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Hiếu Thảo,Lý Lẽ,
             | 
            
                Trẻ thì dưỡng cây, già thì cây dưỡng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Gia Súc,
             | 
            
                Trẻ trộm gà già trộm bò (trọm trâu)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Tre xanh xanh tự bao giờ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trệch bầu lươn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên bộc trong dâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên búa dưới đe
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên chăn dưới nệm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên chẳng ra trên dưới chẳng ra dưới
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên không chằng dưới không rễ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên kính dưới nhường
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Tướng Mạo,
             | 
            
                Trên rừng thì hổ lang dưới làng thì mặt rỗ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên sống dưới khe tứ bề nát bét
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên sống dưới khê tứ bề nhão nhét
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đời Sống,
             | 
            
                Trên tay bưng bát cơm thơm,
Nhớ người chăm bón sớm hôm trên đồng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trên thuận dưới hòa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
             | 
            
                Muốn ăn thì lăn (phải lăn) vô bếp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Muốn ăn thì lăn vào bếp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Muốn biết nên hỏi, muốn giỏi năng hành
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Muốn ăn cá phải thả câu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,
             | 
            
                Muốn ăn canh ngọt bắt cháu nhà bắt cua
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thân Phận,
             | 
            
                Muốn ăn cơm ngon bắt con nhà đi mót
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
             | 
            
                Muốn ăn cơm phải bừa ruộng kỹ,
Muốn ăn khoai phải phát rừng lồ ô
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Mọt gặm đũa bếp sứa nhảy qua đăng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thầy Cô,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
             | 
            
                Một gánh sách không bằng một giáo viên giỏi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lý Lẽ,
             | 
            
                Một già một trẻ bằng nhau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Hiếu Thảo,
             | 
            
                Một già, một trẻ như nhau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
             | 
            
                Một giọt máu đào, hơn ao nước lã
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Một kẻ nói ngang ba làng nói không lại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một kho vàng không bằng một nang chữ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Một lần chẳng tốn, bốn lần chẳng xong
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,
             | 
            
                Một lần cho tởn đừng quên
Hể có của quý thì nên giữ gìn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,
             | 
            
                Một lần đã cạch đến  già
Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lần đạp cứt một lần chặt chân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Con Người,Đời Sống,
             | 
            
                Một lần dọn nhà bằng ba lần nhà cháy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Cẩn Thận,Lo Liệu,
             | 
            
                Một lần không chín chín lần chẳng nên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Cẩn Thận,Lo Liệu,
             | 
            
                Một lần không chín, chín lần không nên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lần ngại tốn (sợ tốn) bốn lần chẳng xong
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lần nhúm bếp lửa một lần khó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Hư,Tật Xấu,
             | 
            
                Một lần nói dối suốt đời chẳng ai tin
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lần sanh con một lần lột xác
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lần thì kín chín lần thì hở
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,
             | 
            
                Một lần thì tởn tới già
Đừng đi nước mặn cho hà ăn chân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lần yêu trước sau như một
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lạy sống bằng đống lạy chết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lễ sống bằng đống lễ chết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Một lễ sống hơn đống lễ chết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Một lời hẹn ước chân bước không rời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Một lời nói dối sám hối bảy ngày
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Một lời nói dối sám hối cả ngày
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Một lời nói dùi đục cẳng tay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Một lời nói một đọi máu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Một lời nói một gói tội
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 389 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |