| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm ông làm cha
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm ông trời ông Ðất
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phù làm phép
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phù thủy không lẽ đền gà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phúc cho trót
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phúc được phúc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phúc không cầu được phúc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phúc như làm giàu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phúc nơi nao, cầu ao chẳng bắc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phúc phải tội
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm phúc quá tay ăn mày chẳng kịp (không kịp)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đạo Đức,Mẹ Dạy,
             | 
            
                Làm phúc quá tay, ăn mày không kịp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lý Lẽ,
             | 
            
                Làm phúc xúc phải tội
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,
             | 
            
                Làm phúc, cũng như làm giàu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,
             | 
            
                Làm phúc, không cần được phúc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn,Tín Ngưỡng,Quan Quyền,
             | 
            
                Làm quan ăn lộc vua, ở chùa ăn lộc Phật
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Làm quan có dạng làm dáng có hình
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm quan có mả kẻ cả có dòng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Đời,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Làm quan có mả, kẻ cả có dòng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,Kinh Nghiệm,
             | 
            
                Làm quan muốn sang bán hàng muốn đắt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm quan sang cả họ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Lầm rầm như đĩ khấn tiên sư
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Lầm rầm như thầy bói nhẩm quẻ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,Phận Nghèo,
             | 
            
                Lắm rận thì giàu lắm trâu thì nghèo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nông Tang,
             | 
            
                Làm rẫy mong mưa xuống,
Làm ruộng ước râm trời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,Dâu Rể,
             | 
            
                Làm rể chớ xào thịt trâu làm dâu chớ đồ xôi lại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,
             | 
            
                Làm rể nhà giàu vừa được cơm no,
Vừa được bò cưỡi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nông Tang,Con Cái,
             | 
            
                Làm ruộng ai chẳng muốn ngon,
Nuôi con ai chẳng muốn khôn lớn.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Nông Tang,
             | 
            
                Làm ruộng ăn cơm nằm, chăn tằm ăn cơm đứng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Nông Tang,
             | 
            
                Làm ruộng ba năm không bằng chăn tằm một lứa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm ruộng có năm nuôi tằm có lứa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nông Tang,
             | 
            
                Làm ruộng có năm, chăn tằm có lúc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh,
             | 
            
                Làm ruộng cơm nằm chăn tằm cơm đứng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh,Tướng Trâu,
             | 
            
                Làm ruộng không trâu làm giàu không thóc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Hôn Nhân,
             | 
            
                Làm ruộng phải có trâu, làm giàu phải có vợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Hôn Nhân,
             | 
            
                Làm ruộng phải diệt cỏ, 
Lập bề gia thất phải coi theo dòng họ,
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nông Tang,
             | 
            
                Làm ruộng sắm cày, cắt may sắm kéo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm ruộng tháng năm coi chăm tháng mười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Hôn Nhân,
             | 
            
                Làm ruộng thất, thất chỉ một năm,
Lấy vợ gả chồng sai, sai cả đời,
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nông Tang,
             | 
            
                Làm ruộng theo làng, bán hàng theo chợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Buôn Bán,Nghề Nghiệp,So Sánh,
             | 
            
                Làm ruộng thì ra làm nhà thì tốn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,
             | 
            
                Lắm ruộng thì thâu lắm trâu thì bán
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Lắm sãi không ai đóng cửa chùa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Lắm sãi thúi ma lắm người ta thúi cứt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
             | 
            
                Làm sui một nhà làm gia cả họ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dâu Rể, Gia Tộc
             | 
            
                Làm sui một nhà biết ra cả họ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm tài trai cứ nước hai mà nói
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nhắn Nhủ,Phụ Nữ,
             | 
            
                Làm thân con gái chớ nghe đàn bầu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm thần đất ta làm ma đất người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm thần làm thánh
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm thân lươn chẳng nề lấm mặt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,
             | 
            
                Làm thân trâu kéo cày trả nợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,
             | 
            
                Làm thân trâu ngựa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Đời,
             | 
            
                Làm thật ăn cháo, làm láo ăn cơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nghề Nghiệp,Dị Đoan,Cổ Tục,
             | 
            
                Làm thầy địa lý mất mả táng cha
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Kinh Nghiệm,Giàu Nghèo,
             | 
            
                Làm thầy nuôi vợ làm thợ nuôi miệng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Thế Lực,
             | 
            
                Làm thầy thì dễ thế chuộng thì khó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nghề Nghiệp,Dị Đoan,Cổ Tục,
             | 
            
                Lắm thầy thối ma
Lắm người ta thối cứt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Trách Nhiệm,Bổn Phận,Dị Đoan,Cổ Tục,
             | 
            
                Lắm thầy thối ma (2)
Nhiều cha, con khó lấy chồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Đời Sống,Hành Động,Gương Mẫu,
             | 
            
                Làm theo tôi nói
Chớ không làm theo tôi làm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm thì ốm đâm cốm thì siêng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dị Biệt,Tương Đồng,
             | 
            
                Bống có gan bống, bớp có gan bớp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,Phần Số,Lý Lẽ,
             | 
            
                Bông giá vàng bông tràm trắng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Bùa không hay hay về chú
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
             | 
            
                Bừa lai rai sai mùa vụ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Tày,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Đời,
             | 
            
                Bữa trước ăn mâm đầy cắm được rìu,
Bữa sau ăn cơm chan nước lã.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Diện Mạo,
             | 
            
                Bụng bí rợ ăn như bào, làm như khỉ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Bụng Đói,Muông Thú,
             | 
            
                Bụng đói chó sói bỏ rừng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lao Động,Bụng Đói,
             | 
            
                Bụng đói đầu gối phải bò.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
             | 
            
                Bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,Tính Nết,
             | 
            
                Bụng trâu làm sao bụng bò làm vậy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Buộc cổ mèo treo cổ chó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giao Thông,Đi Lại,
             | 
            
                Buộc được chân voi chân ngựa,
Chứ buộc sao được chân người.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hành Xử,Thói Đời,
             | 
            
                Bước một cao ăn hao một bát
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Phụ Nữ,Gia Tộc,Cha Mẹ,Con Cái,Dâu Rể,
             | 
            
                Dâu hiền hơn con gái,
Rể hiền hơn con trai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đầu không khăn đít không khố
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Buôn Bán,Chợ Búa,Lý Lẽ,
             | 
            
                Đầu năm buôn muối, cuối năm buôn vôi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đầu năm chí giữa nửa năm chí cuối
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Thời Tiết,
             | 
            
                Đầu năm sương muối cuối năm gió bấc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Nông Tang,
             | 
            
                Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Sản Xuất,
             | 
            
                Đầu năm trồng chuối, cuối năm trồng trầu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đầu ngoài sân sau lần vô bếp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,
             | 
            
                Đầu nheo còn hơn phèo trâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Sản Xuất,
             | 
            
                Đậu phộng ra hoa thì ta vun gốc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
             | 
            
                Dẫu rằng chí thiển tài hèn
Chịu khó nhẫn nại làm nên cơ đồ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dâu Rể,
             | 
            
                Dâu vào nhà như gà bỏ rọ 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,
             | 
            
                Dâu vô nhà mụ gia ra ngõ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,
             | 
            
                Dẫu vội chẳng lội qua sông
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Thực Tế,
             | 
            
                Dày che mưa, thưa che gió
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,Giáo Dục,
             | 
            
                Dạy con nhà, con láng giềng khôn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,
             | 
            
                Đay đảy như gái rẩy chồng ốm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Dạy đĩ vén xốn, dạy ông Cống vào trường
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,
             | 
            
                Dây mơ, rễ má, con bá, con dì
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Quan Quyền,Thói Đời,
             | 
            
                Quyền sinh quyền sát
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Quyền, họa, phúc; trời tranh mất cả.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Quyết chí bền gan
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ra đầu ra đũa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,
             | 
            
                Ra đồng làm quan, về nhà rỗng miệng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giao Tế,Đi Lại, Ứng Xử, Đời Sống
             | 
            
                Ra đường hỏi già, về nhà hỏi trẻ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đi Lại,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
             | 
            
                Ra ngõ gặp gái, mọi cái mọi may.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 388 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |