| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Ứng Xử,
             | 
            
                Ăn nhiều ăn ít
Ăn bằng quả quít cho nó cam
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn nhiều nuốt không trôi 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Thói Đời,
             | 
            
                Ăn nhiều ở chẳng bao nhiêu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,
             | 
            
                Ăn nhiều, ở hết bao nhiêu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn nhồm nhoàm như voi ngốn cỏ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn như hà bá đánh vực 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn như hùm đổ đó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan,
             | 
            
                Ăn như rồng cuốn (2)
Làm như cà cuống lội ngược
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
             | 
            
                Ăn chân sau cho nhau chân trước 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Xã Hội,
             | 
            
                Ăn chẳng cầu no 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ăn Uống,Trang Phục,Thân Phận,Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Ăn chẳng có khó đến mình (đến thân) (đến lần)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ăn Uống,Trang Phục,Thân Phận,Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Ăn chẳng có, khó đến mình
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn chẳng đến no lo chẳng đến phận
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,
             | 
            
                Ăn chẳng hết thết chẳng khắp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn chẳng nên đọi nói chẳng nên lời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
             | 
            
                Ăn cháo báo hại cho con
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giàu Nghèo,Thói Đời,
             | 
            
                Ăn cháo làm báo cho con
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Xã Hội,Đạo Đức,
             | 
            
                Ăn chay niệm Phật
Nói lời từ bi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,Ăn Nói,
             | 
            
                Ăn chay niệm phật nói lời từ bi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Thói Đời,
             | 
            
                Ăn cho đều tiêu cho sòng (cho khắp)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Sòng Phẳng,Công Bằng,
             | 
            
                Ăn cho đều, kêu cho sòng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
             | 
            
                Ăn cho no đo cho thẳng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
             | 
            
                Ăn cho sạch, bạch cho thông 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Xuôi việc tiệc to, xuôi cò bò ông.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Thay bậc đổi ngôi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,
             | 
            
                Thấy bở thì đào, thấy mềm thì đục.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
             | 
            
                Thầy bói, nói dựa.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Cổ Tục,Chế Giễu,
             | 
            
                Thầy bói, thầy số, thầy đồng
Nghe ba thầy ấy cái lông chẳng còn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đồng Hành,Bắt Chước,
             | 
            
                Thấy cá rô chạy nồi rang cũng chạy.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thầy chẳng gặp gặp thợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,Tính Nết,Hiếp Đáp,
             | 
            
                Thấy chồng đần xỏ chân lỗ mũi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,
             | 
            
                Thấy chồng người tốt giả quan mốt mà lấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thầy có của sãi có công
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cẩn Thận,Lo Liệu,Thói Đời,
             | 
            
                Thấy có thóc mới cho vay gạo.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
             | 
            
                Thấy cứt tránh ngang, có sang gì cứt.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thầy đổ bóng bóng đổ thầy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thầy đổ cho bóng bóng đổ cho thầy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thầy dở cũng đỡ láng giềng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thầy dốt đọc canh khôn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,
             | 
            
                Thuận vợ thuận chồng tát bể Ðông ( biển Ðông) cũng cạn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xử Thế,Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Bằng Hữu,Nhường Nhịn,
             | 
            
                Thuận vợ thuận chồng, biển Đông tát cạn;
Thuận bè thuận bạn, tát cạn biển Đông
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Đời,Kiến Thức,Đời Sống,
             | 
            
                Thức khuya mới biết đêm dài.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Đời,Kiến Thức,Đời Sống,
             | 
            
                Thức lâu mới biết đêm dài (2)
Ở lâu mới biết lòng người có nhân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đời Sống,Ăn Uống,Trang Phục,Thói Hư,Ăn Chơi,Hán Việt,
             | 
            
                Thực tại Quảng Châu, Y tại Hàng Châu, Thú tại Tô Châu, Tử tại Liễu Châu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thuế làng nào làng ấy gánh,
Thánh làng nào làng ấy thờ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
             | 
            
                Thương thân trách phận
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thầy Cô,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
             | 
            
                Thầy giáo là đường tinh
Học sinh là đường đã lọc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đời Sống,Hiếp Đáp,
             | 
            
                Thấy hiền đâm xiên lỗ mũi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thấy lành bắt vành làm nồi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thày lay chày cán chó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Thầy mong cho trò khá
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thấy mùi quen mui làm mãi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
             | 
            
                Thầy nào tớ ấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Thay ngựa giữa dòng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Chế Giễu,
             | 
            
                Thấy người ăn khoai vác mai đi đào
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Phản Ứng,Giao Tế,
             | 
            
                Thấy người sang bắt quàng làm họ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy bậy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Thân Phận,
             | 
            
                Làm đồng nào xào đồng nấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Lầm đường lạc lối
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Mạo,
             | 
            
                Làm duyên làm dáng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Vợ Chồng,Đa Thê,Hôn Nhân,
             | 
            
                Lắm duyên nhiều nợ, lắm vợ nhiều oan gia
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thân Phận,
             | 
            
                Làm em ăn thèm, vác nặng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Anh Chị Em,
             | 
            
                Làm em thì dễ, làm anh thì khó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Làm eo làm sách
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
             | 
            
                Làm giả ăn thật
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cảm Xúc,Giận Hờn,
             | 
            
                Làm giận làm hờn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,Giàu Nghèo,Đời Sống,
             | 
            
                Làm giàu bất nhân làm nhân bất phú
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,Giàu Nghèo,Đời Sống,
             | 
            
                Làm giàu có đào có kép
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo,
             | 
            
                Làm giàu có số ăn cỗ có phần
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo,
             | 
            
                Làm giàu để đau uống thuốc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Nhân Quả,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,
             | 
            
                Làm hàng sáng chết bó chiếu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Sản Xuất,
             | 
            
                Làm hay không bằng thay giống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thân Phận,
             | 
            
                Làm hoa cho người ta hái
Làm gái cho người ta chòng (trêu) (theo)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Làm kẻ cả phải ngã mặt lên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cảm Xúc,
             | 
            
                Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Làm khách sạch ruột
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Làm khách thì sạch ruột
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Làm không đụng xác vác không đụng vai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giỗ Chạp,
             | 
            
                Làm lễ kỳ an (siêu)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Làm mà chẳng biết lo,
Làm chi như thế làm cho nhọc mình
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động,
             | 
            
                Lắm mã thì cả đống tro
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Làm mai lănh nợ gác cu cầm chầu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Làm một mình tốn sức,
Ăn một mình cực thân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thân Phận,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
             | 
            
                Làm nghề chài phải theo đuôi cá
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm nghề gì ăn nghề ấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Đời,
             | 
            
                Làm người có miệng có mui,
Khi buồn thì khóc khi vui thì cười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Mẹ Dạy,Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Lắm người nhiều điều
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lý Lẽ,
             | 
            
                Làm người phải biết đắn đo,
Phải cân nặng nhẹ, phải dò nông sâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Mẹ Dạy,Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm người thì khó làm chó thì dễ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lý Lẽ,
             | 
            
                Lắm người yêu hơn nhiều kẻ ghét
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cẩn Thận,Lo Liệu,
             | 
            
                Làm người, phải đắn phải đo,
Phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
             | 
            
                Làm nhà đợi gianh thì không tốt,
Làm ruộng đợi mạ thì không tốt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Duyên Phận,
             | 
            
                Lắm nhân duyên, nhiều điều phiền não
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,
             | 
            
                Làm như chó ỉa dây
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,
             | 
            
                Làm như nhái bỏ đĩa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tướng Trâu,
             | 
            
                Lấm như trâu đằm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nông Tang,Lý Lẽ,
             | 
            
                Làm nương chớ sợ hoài,
Đắp phai chớ e thiệt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xã Hội,Đời Sống,Bằng Hữu,Láng Giềng,
             | 
            
                Làm ơn nên oán làm bạn thiệt mình
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm ơn thì làm cho trót
Gọt thì gọt cho trơn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Làm ông Hoành ông tướng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 387 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |