| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
             | 
            
                May mùa đông, trồng mùa xuân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Mày ngài mắt phượng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                May ra hóa long không may xong đời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Thời Tiết,
             | 
            
                Mây thành vừa hanh vừa giá
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                May thuê viết mướn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Mây trôi bèo dạt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Phòng Xa,
             | 
            
                May váy phòng khi cả dạ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,
             | 
            
                Mây xanh thì nắng mây trắng thì mưa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Nông Tang,
             | 
            
                Mây xanh thì nắng, mây trắng thì mưa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Bình Định,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
             | 
            
                Mẹ ăn cơm chả, con lả bụng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Cái,Cha Mẹ,
             | 
            
                Mẹ ăn con giả
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
             | 
            
                Mẹ ăn con trả.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học,
             | 
            
                Mẹ cha công đức sinh thành
Ở trường thầy dạy học hành cho hay.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Mễ châu tân quế
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,
             | 
            
                Mẹ chồng cây ngược.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nghĩa Mẹ,Cha Mẹ,
             | 
            
                Mẹ con một lần da đến ruột
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nghĩa Mẹ,Cha Mẹ,
             | 
            
                Mẹ cú con tiên mẹ hiền con xục xạc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
             | 
            
                Mẹ cú con tiên, mẹ hền con xục xạc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Mê củi trên rừng Mừng cá dưới nước
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nông Tang,
             | 
            
                Mẹ đần lại đẻ con đần,
Gạo chiêm dù giã mấy lần vẫn chiêm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nghĩa Mẹ,Cha Mẹ,
             | 
            
                Mẹ đánh một trăm không bằng cha hăm (cha ngăm) một tiếng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Giáo Dục,
             | 
            
                Mẹ đánh một trăm, không bằng cha ngăm một tiếng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cha Mẹ,Gia Đình,
             | 
            
                Mẹ dạy thì con khéo
Bố dạy thì con khôn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Mẹ gà con vịt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nghĩa Mẹ,
             | 
            
                Mẹ giàu con có mẹ khó con không
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chế Giễu,Cha Mẹ,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
             | 
            
                Mẹ hát con khen, ai chen vô lọt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
             | 
            
                Mẹ hát thì con khen, ai chen vô lọt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Mẹ hiền, dân tốt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vợ Chồng,Gia Đình,Cha Mẹ,
             | 
            
                Mẹ kêu mặc mẹ, thương chồng phải theo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
             | 
            
                Mẹ lừa ưa con ngọng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Cha Mẹ,Hiếu Thảo,
             | 
            
                Mẹ nuôi con biển hồ lai láng,
Con nuôi mẹ kể tháng, kể ngày
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Keo Kiệt,
             | 
            
                Bao dung hột cải rộng rải trôn kim
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Thiên Văn,Ước Hẹn,Thời Gian,
             | 
            
                Bao giờ thịt úa, hàng rơi, 
Tua rua bằng mặt thì thôi cấy cày
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chậm Hiểu,
             | 
            
                Bảo một đàng (một đường) làm một nẻo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chậm Hiểu,
             | 
            
                Bảo một đường làm một nẻo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chế Giễu,
             | 
            
                Bảo xôi ừ xôi bảo thịt ừ thịt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Bắt bẻ thì hay ra tay thì dở
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chế Giễu,Hôn Nhân,
             | 
            
                Bắt cá hai tay có ngày ăn muối
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Bắt chuột không hay hay ỉa bếp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Xử Thế,
             | 
            
                Bát còn có lúc xô xát huống chi vợ chồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Bất đăng cao sơn bất tri thiên chi cao
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Bất dĩ thành bại luận anh hùng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Bắt đứa có tóc chớ ai bắt đứa trọc đầu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
             | 
            
                Trách mình trước, trách người sau.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
             | 
            
                Trai có vợ như giỏ có hom
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Trai có vợ như lỗ tiền chôn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Trai có vợ như nhợ buộc chân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Trai có vợ như nợ chưa trả
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Trai có vợ như rợ phải mang
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Vợ Chồng,
             | 
            
                Trai đen dái gái đen đầu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giàu Nghèo,Thói Đời,
             | 
            
                Tội gì bằng tội nghèo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Tôi sao chín hẹn thì quên cả mười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng, Ứng Xử, Đời Sống
             | 
            
                Tôi tớ xét công vợ chồng xét nhân nghĩa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Hiếu Thảo,
             | 
            
                Tột cùng Ác, không gì hơn bất hiếu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Hiếu Thảo,
             | 
            
                Tột cùng Thiện, không gì hơn hiếu,
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trai mạnh gái mềm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,
             | 
            
                Trai mười bảy bẻ gãy sừng trâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trai năm trăng gặp nàng bảy tróng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trai Nhân Ái gái Long Xuyên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,
             | 
            
                Trai nhớ vợ cũ gái nhớ chồng xưa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang, Cần Thơ,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Con Người,
             | 
            
                Trai Nhơn Ái, gái Long Xuyên 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trai ở nhà vợ như chó gầm chạn (gầm giường)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trai ở trại gái ở hàng cơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,
             | 
            
                Trai ở trại, gái hàng cơm. 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Phù thủy đền gà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Phúc cả mà dầy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Phúc chẳng (Phước chẳng) hai, tai chẳng một
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đời Sống,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Phúc chẳng hai, tai chẳng một
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,
             | 
            
                Phúc nhà vợ, chẳng bằng nợ nhà chồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Quan viên tháng giêng tuần phiên tháng mười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Thân Phận,
             | 
            
                Ong làm mật không được ăn,
Yến làm tổ không được ở
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Hôn Nhân,
             | 
            
                Ông Ngâu bà Ngâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Óng như ngà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Gia Súc,
             | 
            
                Ông nói gà bà nói vịt
ông bảo làm thịt, bà bảo để nuôi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ông nói gà, bà nói vịt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ong non ngứa nọc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ông ổng như chó cắn ma
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ong qua bướm lại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thân Phận,
             | 
            
                Ống quần chùm mắt cá,
Bữa tối bữa sáng chung nhau.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chế Giễu,Ân Nghĩa,
             | 
            
                Ông sư có ngải bà vãi có nghì
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thời Tiết,Hiện Tượng,
             | 
            
                Ông tha nhưng bà chẳng tha (2)
Còn sợ cái bão hăm ba tháng mười
(Dị bản: Còn sợ cái bão mồng ba tháng mười.)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Phụ Nữ,
             | 
            
                Ông thánh còn có khi nhầm, huống chi con gái mới dăm tuổi đầu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ông thầy khen ông thầy tốt, bà cốt khen bà cốt hay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ông thời đi khỏi ông giỏi nằm co
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tài Sản,Tiền Tài,
             | 
            
                Ông tiền, ông thóc, ông cóc cần ai .
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ông tiền, ông thóc, ông cóc gì ai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,Tín Ngưỡng,Thân Phận,
             | 
            
                Ông Trời còn chẳng vừa lòng thiên hạ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ông vừa qua bà vừa đến
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ớt tháng ba, cà tháng hai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Phá cũi sổ lồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Phá lá cây thì dễ,
Phá chồi cây lặc lè chẳng xong.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Phải bùa phải bả
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lẽ Phải,Sự Thật,
             | 
            
                Phải chẳng qua lẽ,
Khỏe chẳng qua phép.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Liên Hệ,Hôn Nhân,
             | 
            
                Em chồng với chị dâu như măng mu rau tróc.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tán Tỉnh,
             | 
            
                Em ơi! ăn rở hồi nào,
Để anh hái mận, trẩy đào em ăn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Khó mất thảo ngay giàu sinh lễ nghĩa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
             | 
            
                Khó muốn giàu đau muốn đã
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Sản Xuất,
             | 
            
                Khó nhất đốn tre, khó nhì ve gái
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lý Lẽ,
             | 
            
                Khô như ngói
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 383 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |