| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,Tài Sản,Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Của một đồng công một nén
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lý Lẽ,
             | 
            
                Của một kho không lo cũng hết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
             | 
            
                Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,Thói Đời,Lợi Dụng,
             | 
            
                Của ngon ai để chợ trưa.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,Tương Phản,Thói Đời,
             | 
            
                Cứu vật vật trả ơn cứu nhơn nhơn trả oán
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Đã có sừng thì đừng hàm trên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Mạo,
             | 
            
                Da đỏ như gà chọi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Diện Mạo,Gia Súc,
             | 
            
                Da gà tóc hạc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Gia Súc,Diện Mạo,
             | 
            
                Da gà, bọc lấy xương gà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Gia Súc,
             | 
            
                Đá gà, đá vịt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Trắc Nết,
             | 
            
                Đã gian lại ngoan đã đi làm đĩ lại toan cáo làng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Dao sắc chẳng gọt được chuôi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hòa Binh, Dân Tộc Mường
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Đời,Đạo Đức,Sinh Tử,
             | 
            
                Dao sắc gãy chuôi, người ngay dễ chết.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Dao thử trầu héo kéo thử lụa sô
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Ăn Uống,Lòng Tham,Lợi Dụng,
             | 
            
                Của ngon đưa đến miệng ai từ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Ăn Uống,Lòng Tham,Lợi Dụng,
             | 
            
                Của ngon đưa đến tận miệng ai từ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Ứng Xử,Keo Kiệt,Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,
             | 
            
                Của người Bồ Tát của mình lạt buộc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giàu Nghèo,Thói Đời,Lợi Dụng,Keo Kiệt,
             | 
            
                Của nhà giàu có nọc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,Lý Lẽ,Lao Động,
             | 
            
                Của như kho không lo cũng hết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,Lý Lẽ,Lao Động,
             | 
            
                Của như non, ăn mòn cũng hết.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Ăn Nói,Lời Đồn,
             | 
            
                Cua nói có vọ nói không
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,
             | 
            
                Của ông Ðống phúc bà Ða
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Của ông thông, công bà nút.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tín Ngưỡng,
             | 
            
                Của phù vân không cân không lượng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Của phù vân không chân cũng chạy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tín Ngưỡng,
             | 
            
                Của phù vân không chân hay chạy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tín Ngưỡng,
             | 
            
                Của phù vân sớm họp tối tàn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,
             | 
            
                Của rẻ của ôi tôi rẻ tôi trốn vợ rẻ vợ lộn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
             | 
            
                Của rẻ là của ôi
Tôi rẻ tôi trốn, vợ rẻ vợ lộn.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,Xã Hội,Đời Sống,Lý Lẽ,
             | 
            
                Của rẻ là của ôi (2)
Của đầy nồi là của chẳng ngon
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,Xã Hội,Đời Sống,Lý Lẽ,
             | 
            
                Của rẻ là của ôi (3)
Của đầy nồi của không ngon.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nghề Nghiệp,
             | 
            
                Của rẻ rề không bằng có một nghề trong tay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nghề Nghiệp,
             | 
            
                Của rề rề không bằng có nghề trong tay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Phản,
             | 
            
                Cưa sừng xẻ tai long đai gãy ngõng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Bổn Phận,Trách Nhiệm,
             | 
            
                Của tay làm ra của nhà làm nên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Diện Mạo,Tướng Mạo,
             | 
            
                Cua thâm càng nàng thâm môi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Diện Mạo,
             | 
            
                Cua thâm còng, đàn ông thâm môi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tín Ngưỡng,
             | 
            
                Của thập phương, ăn mày lộc Phật
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Của thế gian ai khôn ngoan nấy được
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Của thế gian đãi người ngoan thiên hạ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Đời Sống,
             | 
            
                Cuả thiên, trả địa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Của Trời của đất, của cóc riêng ai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tài Sản,Tiền Tài,
             | 
            
                Của trời trả đất
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
             | 
            
                Của trời trả trời của đất trả đất
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
             | 
            
                Của trời trả trời.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,Giáo Dục,
             | 
            
                Của trời trời lại lấy đi,
Giương hai con mắt làm chi được trời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tài Sản,Tiền Tài,
             | 
            
                Của vua có thần, của dân có ma
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tín Ngưỡng,
             | 
            
                Cực lạc sinh ai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vợ Chồng,
             | 
            
                Củi mục dễ đun,
chồng khùng dễ khiến,
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vợ Chồng,
             | 
            
                Củi mục dễ nấu, 
Chồng xấu dễ xài,
Chồng khùng dễ sai.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Củi mục khó đun (2)
Chổi cùn khó quét.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Sản Xuất,Gia Tộc,
             | 
            
                Củi tre chụm ngửa, có chửa nằm nghiêng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ngoài miệng nam mô trong bụng có bồ dao găm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ngóc đầu lên không nổi chỗi đầu không dậy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Tay chém tay sao nỡ, ruột chém ruột sao đành
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Tay đã nhúng chàm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ăn Mặc,Trang Phục,Nữ Công,
             | 
            
                Tay đâm ra, tà đâm xuống.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tình Cảm,Cảm Thông,
             | 
            
                Tay đứt, ruột xót
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cảm Xúc,Giận Hờn,
             | 
            
                Tay giận dỗi không đánh nổi mặt tươi cười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Tay hòm chìa khóa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Tay không đòi bắt gió trời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Tay làm hàm nhai,
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lao Động,
             | 
            
                Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
             | 
            
                Tay nhọ thì mặt cũng nhọ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Tay ống sậy chân ống đồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Tay que dẻ chân vòng kiềng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Vợ Chồng,Tình Nghĩa,
             | 
            
                Tay tiêm thuốc cống , miệng mời lang quân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Té (tát) nước theo mưa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Te tái như gà mái mắc đẻ (nhảy ổ)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Te tái như gà mái nhảy ổ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thà bán lỗ chẳng thà xách rổ về không
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Thà chết vinh còn hơn sống nhục
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thà chết vinh hơn sống nhục
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
             | 
            
                Thà chết vũng chân trâu,
Hơn chết khu đĩa đèn.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
             | 
            
                Thà chết vũng trâu hơn chết khu đĩa đèn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Thà cho ăn chẳng thà cho thấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử, Đời Sống,Tương Quan, 
             | 
            
                Thả con săn sắt bắt con cá giếc (rô) (sộp)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thả con tép bắt con tôm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
             | 
            
                Thà đau ngát chẳng thà giắt răng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thà làm tôi thằng hủi hơn chịu tủi anh em
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Thà liếm môi liếm mép còn hơn ăn chép mùa hè
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,
             | 
            
                Thà rằng được sẽ trên tay,
Còn hơn được hứa trên mây hạc vàng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Thà sợ khái, chẳng thà sợ cứt khái.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Thái bình an lạc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Thâm ác vô nhất thiện
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
             | 
            
                Tham ăn giữ nết chết không ai thương
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Tham ăn lấy răng đào huyệt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Tham ăn mắc bẫy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
             | 
            
                Tham ăn thì mắc bẫy.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Tham bóng bỏ mồi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,
             | 
            
                Tham bong bóng bỏ bọng trâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Trang Phục, Hà Tiện
             | 
            
                May áo còn tiếc vải
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Mẹ Kế,
             | 
            
                Mấy đời mẹ ghẻ có thương con chồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,Ngư Nghiệp,Thế Lực,
             | 
            
                Mấy đời sứa vượt qua đăng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                May gặp doan không may gặp nợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                May gặp duyên chẳng may gặp nợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                May gặp duyên, chẳng may gặp nợ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                May hóa long, không may xong máu.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Mấy khi rồng đến nhà tôm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                May mùa đông trồng mùa xuân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 382 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |