| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thế Thái,
             | 
            
                Báng đầu thằng trọc không nể lòng ông sư
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Bạng duật tương trì ngư ông đắc lợi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xử Thế,Bằng Lòng,
             | 
            
                Bằng mặt chẳng bằng lòng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Bắng nhắng như nhặng vào chuồng tiêu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,
             | 
            
                Bàng thính thì đông lướt sông thì bạch tuột
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Bến Tre,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản,Ẩm Thực,Ăn Uống,
             | 
            
                Bánh dừa Giồng Luông(1) 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Bánh ít trao đi bánh chì trao lại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang, Bến Tre,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Quê Hương, Địa Danh, Đặc Sản, Làng Nghề,
             | 
            
                Bánh Tráng Mỹ Lồng, bánh phồng Sơn Đốc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Kiến Thức,Đời Sống,
             | 
            
                Bảo bận này hay bận khác.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tương Tranh,Ứng Xử,
             | 
            
                Được mối hàng, mẹ chẳng nhường con
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Được một bữa cơm người mất mười bữa cơm nhà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Được một này sánh tài một nọ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
             | 
            
                Ba keo thì mèo mở mắt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Nông Tang,
             | 
            
                Được mùa kén những tám xoan,
Đến khi cơ hàn ré cũng như chiêm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,Nông Tang,
             | 
            
                Được mùa lúa úa mùa cau (2)
Được mùa cau đau mùa lúa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,Nông Tang,
             | 
            
                Được mùa nhãn hạn nước lên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Nông Tang,
             | 
            
                Được mùa quéo héo mùa chiêm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
             | 
            
                Được mùa thầy chùa no bụng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Được mùa thì chê cơm hẩm mất mùa thì lẩm cơm thiu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,Nông Tang,
             | 
            
                Được mùa trước, ước mùa sau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hơn Thua,Lợi Hại,Buôn Bán,
             | 
            
                Được người mua, thua người bán.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ăn Mặc,Trang Phục,Thói Đời,
             | 
            
                Được no bụng, còn lo ấm cật.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Anh Chị Em,Gia Tộc,Ứng Xử,
             | 
            
                Em khôn cũng là em chị,
Chị dại, cũng là chị em.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Gà mới lên chuồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Gà một chuồng bôi mặt đá nhau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Gia Súc,
             | 
            
                Gà một nhà (chuồng) bôi mặt đá nhau 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Gà ngày gió, chó ngày mưa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thiên Nhiên,Gia Súc,
             | 
            
                Gà ngủ, cáo không ngủ 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Gà người gáy gà nhà ta sống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Gà người gáy, gà ta cũng đập cánh (te te)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Gà nhà bôi mặt đá nhau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Gà ri mâm gạo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Dưỡng nữ bất giáo như dưỡng trư
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Chế Giễu,
             | 
            
                Đường quang chẳng đi, đâm quàng bụi rậm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tinh Yêu Trai Gái,Chế Giễu,Tướng Trâu,
             | 
            
                Đường về đêm tối canh thâu
Nhìn anh tôi tưởng con trâu đang cười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đường xa cách trở Ngô Lào
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đứt đâu thì nối tối đâu thì nằm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Đứt đâu thì nối, tối đâu thì nằm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Huyết Thống,
             | 
            
                Dứt dây ai nỡ dứt chồi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Hành Động,Cẩn Thận,
             | 
            
                Dứt dây động rừng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Đứt đuôi con nòng nọc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ê a kinh một bộ lốc cốc mõ ba hồi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Ếch ăn thịt ếch
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Chế Giễu,Tính Nết,Sinh Tử,
             | 
            
                Ếch chết vì miệng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lẽ Phải,Sự Thật,Sinh Tử,
             | 
            
                Ếch nằm trong hang còn lo chết.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dị Biệt,Tương Đồng,
             | 
            
                Ếch nào chả là thịt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ếch ngồi đáy giếng
Coi trời bằng vung
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,
             | 
            
                Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Ếch no khó nhử
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Bến Tre,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
             | 
            
                Ếch tháng ba, gà tháng bảy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,Ẩm Thực,Ăn Uống,
             | 
            
                Ếch tháng ba, gà tháng mười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Ẩm Thực,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Ếch tháng mười, người tháng giêng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lòng Tham,Hoài Công,Nhu Cầu,
             | 
            
                Ếch thấy hoa thì vồ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lý Lẽ,Sinh Tử,
             | 
            
                Ếch trong hang cũng còn lo chết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Khác lọ, cùng một nước.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
             | 
            
                Khách ai người nấy bán,
Bạn ai người nấy chào.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiếu Khách,
             | 
            
                Khách đến nhà chẳng gà thì vịt (gỏi)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiếu Khách,
             | 
            
                Khách đến nhà chẳng trà thì nước (thì rượu)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiếu Khách,
             | 
            
                Khách đến nhà chẳng trầu thì thuốc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiếu Khách,
             | 
            
                Khách đến nhà không con gà thì bắt tép
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,Đời Sống,
             | 
            
                Khách nhớ nhà hàng
nhà hàng không nhớ khách
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Khăn gói quả mướp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Đạo Đức,
             | 
            
                Khẩu Phật tâm xà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Giao Tế,Giả Dối, Mỉa Mai
             | 
            
                Khẩu thiệt đại can qua
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
             | 
            
                Khẩu thiệt vô bằng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Khi nên trời cũng chiều người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cảm Xúc,
             | 
            
                Khi thương ngóng trông làu lạu
Khi ghét mặt cạu làm ngơ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cảm Xúc,
             | 
            
                Khi yêu trái ấu cũng tròn
Lúc ghét bồ hòn cũng méo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giàu Nghèo,Thói Đời,
             | 
            
                Khó bó đến xương
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,
             | 
            
                Khô chân, gân mặt đắt tiền cũng mua
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo,
             | 
            
                Khó chẳng tha, giàu ra có phận.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đời Sống,Giàu Nghèo
             | 
            
                Khó giữ đầu, giàu giữ của
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Mẹ Dạy,Đa Thê,
             | 
            
                Khó giữa làng, còn hơn chồng sang thiên hạ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đời Sống,
             | 
            
                Khó hèn thì chẳng ai nhìn,
Đến khi đỗ trạng chín nghìn nhân duyên
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Khó không hà tiện khó ăn mày
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,Xử Thế,
             | 
            
                Khó mà biết lẽ biết lời,
Biết ăn biết ở hơn người giàu sang
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lời Nói,Dư Luận,
             | 
            
                Vô duyên chưa nói đã cười (3)
Có duyên gọi chín mười lời chẳng thưa.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vô duyên gặp phải dâu dại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
             | 
            
                Vỏ quít dày có móng tay nhọn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Vỗ tay phải nhiều ngón, bàn kĩ cần nhiều người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vợ trong nhà, gà ngoài chợ 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
             | 
            
                Yêu nhau chín bỏ làm mười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,
             | 
            
                Yêu nhau đắp vó cũng ấm,
Chẳng yêu nhau chăn bông đệm ấm cũng chẳng nên.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Cảm Xúc,Tinh Yêu Trai Gái,Ứng Xử,
             | 
            
                Yêu nhau lắm cắn nhau đau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Cảm Xúc,
             | 
            
                Yêu nhau mọi việc chẳng nề
Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tình Nghĩa,Cảm Xúc,
             | 
            
                Yêu nhau rào giậu cho kín
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vi nhân bất phú vi phú bất nhân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Đời Sống,
             | 
            
                Vi nhân nan vi nhân nan
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vị ông thần nể cây đa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chống Ngoại Xâm,Anh Hùng,
             | 
            
                Vị quốc vong thân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vị thần ai vị cây đa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
             | 
            
                Vì thần mới nể cây đa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Phụ Nữ,Anh Chị Em,Gia Đình,Huyết Thống,
             | 
            
                Chị em không thèm đến ngõ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Đời Sống,
             | 
            
                Chí lớn thường gặp nhau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Chia rẽ thì chết đoàn kết thì sống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Chiếc áo thùng không làm nên thầy tu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Khuyến Nông,
             | 
            
                Chiêm cứng ré mềm.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Cha Mẹ,Dâu Rể,Vợ Chồng,Lợi Dụng,
             | 
            
                Của mình mình để, của rể thì bòn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,Lợi Dụng,
             | 
            
                Của mình thì để, của rể thì bòn.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
             | 
            
                Của mình thì giữ bo bo,
Của người thì thả cho bò nó ăn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 381 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |