|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Đợi Chờ,Lý Lẽ,
|
Xuân ngắn nhứt gia đào lý hạnh,
Tuế hàn tam hữu trúc tòng mai;
Sử kinh anh ráng dùi mài,
Lòng em chí quyết đợi hoài duyên anh.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Đợi Chờ,Hán Việt,
|
Xuân noãn nhất gia đào lý hạnh,
Tuế hàn tam hữu trúc tòng mai.
Sử kinh anh ráng dồi mài,
Lòng em chí quyết đợi hoài duyên anh.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Tiền Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Đợi Chờ,Chung Tình,
|
Xuân noãn nhứt gia: đào, lý, hạnh
Tuế bàn tam hữu: trúc, tùng, mai
Sử kinh anh ráng dồi mài
Lòng em quyết chí đợi hoài duyên anh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Núi Non,
|
Xuân sang bước xuống vườn chanh
Thấy hoa muốn hái sợ cành có gai.
Trèo lên trên núi Thiên Thai
Thấy đôi chim phượng ăn xoài biển Đông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuân sơn thu thủy
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Đồng Tháp,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Xuân vãng, hè lai, thu hồi, đông đáo
Tứ quý anh thương nàng, không ráo hột châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất đầu lộ diện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Xuất gia cầu đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất gia xuất táo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất khẩu thành chương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất khẩu thành thi (thi)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Xuất khẩu thành thơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Xuất kỳ bất ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất kỳ bất phú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,Đi Lại,
|
Xuất quỷ nhập thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất tất cáo phản tất diện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất thế chủ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xúc thủ tức thành
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Vĩnh Long,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Phận Nghèo,Thân Phận,Làm Mướn,
|
Xúc tro, đổi cốm kiếm lời
Bơi xuồng nước ngược quản gì gió mưa
Phận nghèo không đất trồng dưa
Quanh năm làm mướn, đổi tro qua ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Xui khôn xui dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xui nguyên giục bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đạo Đức,
|
Xúi nhau làm phúc
Không ai giục nhau đi kiện.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xui nhau làm phúc không ai giục nhau đi kiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Gia Súc,
|
Xui trẻ ăn cứt gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xứng đôi vừa lứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xưng hùng xưng bá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Dao
|
Dâm Ý,
|
Xung quanh cỏ mọc xanh rì
Chính giữa nước chảy, anh đi ngõ nào
Hai tay bụm lấy cù lao
Chính giữa nước chảy, chống sào anh qua
|
Chi tiết
|
Bắc Trung Phần,
|
Ca Dao
|
Gia Tộc,
|
Xung quanh những họ cùng hàng
Coi nhau như ngọc như vàng mới nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xung xăng như thằng mới đến
Trụn trện như đứa ở đầy mùa
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Xã Hội,
|
Xùng xình áo lạ mới may
Hôm qua mới bận (mặc) bữa nay mất rồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Khánh Hòa,Phú Yên,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Lỡ Duyên,Trang Phục,
|
Xùng xình áo lụa mới may
Hôm qua mới mặc (bận) ,bữa nay mất rồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xúng xính như lính về quê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩm đam chỉ khát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Âm dương cách biệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Âm dương cách trở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Âm dương đôi ngả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Khánh Hòa,
|
Ca Dao
|
|
Ẵm em lên võng mà đưa
Để mẹ đi chợ mua dừa về ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩm hà tư nguyên
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiếu Thảo,
|
Ấm không quên bếp lửa,
Có không quên mẹ cha.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ấm lạnh ngọt bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Ấm no vua bếp hay đắng cay bà gừng chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Ấm ớ không đâu vào đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Ấm oái như hai gái lấy một chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Âm phù dương trợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Âm sao dương vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Ấm sứt vòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Âm thịnh dương suy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩm trác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Mẹ Dạy,Tu Thân,Lý Lẽ,
|
Ăn ai một chút không quên
Nhờ ai một bận để bên dạ này.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ân ân tương báo
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ăn bằng mo, mò bằng mủng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn bằng nói trắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
An bang tế thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn báo cô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ân Nghĩa,Ứng Xử,
|
Ân báo nghĩa đền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Hiếu Thảo,
|
Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn bóng nói gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Ăn bớt bát, nói bớt lời,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,
|
Ăn bớt cơm chim
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Giỗ Chạp,Lễ Hội,Nông Tang,
|
Ăn bữa lễ, trễ bữa chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bữa trưa chừa bữa tối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Mẹ Dạy,Xử Thế,Ứng Xử,
|
Ăn bữa trưa nghĩ bữa chiều
Làm người phải tính mọi điều trước sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Hiếu Thảo,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Ăn cá mới biết cá có xương,
Nuôi con mới biết thương bố mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cám trả vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn càn nói bậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cần ở kiệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn uống, Thổ Sản,
|
Ăn canh cải mặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Tình Nghĩa,
|
Ăn cạnh nằm kề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn cắp ăn nẩy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn cắp như ranh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn cắp vặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cáy bưng tay
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Ăn cây đào rào cây đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cây nào, rào cây đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cay nuốt đắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Từ Chối,
|
Ăn cây sung ngồi gốc cây sung
Lấy anh thì lấy, nằm chung không nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cây táo rào cây sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Thân Phận,
|
Ăn cay uống đắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
So Sánh, Tương Quan,Ăn Uống,
|
Ăn chả bõ nhả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Ân Cha,Nghĩa Mẹ,Hiếu Thảo,
|
Ân cha nặng lắm ai ơi
Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hiếu Thảo,Công Cha,Văn Hóa,Tập Thể,
|
Ân cha nặng lắm anh ơi
Nghĩa mẹ bằng Trời, chín tháng cưu mang
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Hiếu Thảo,Cha Mẹ,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Công Cha,
|
Ân cha nghĩa mẹ chưa đền
Bậu mong ôm gối cuốn mền theo ai ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhà diệc, việc nhà cò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhai không kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Ăn nhạt mới biết thương đến mèo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn nhiều ăn ít
Ăn bằng quả quít cho nó cam
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Lý Lẽ,Thực Tế,
|
Ăn nhiều người thì đau tức
Làm một mình thì cực cái thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhiều nuốt không trôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn nhiều ở chẳng bao nhiêu
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ăn nhiều, ở hết bao nhiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhịn để dè (để dành)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhỏ nhẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn nhờ ở đậu (ở trọ) (ở đợ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Sinh Tử,
|
Ăn nhờ sống gởi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhồm nhoàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhồm nhoàm như voi ngốn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như bò ngốn cỏ
|
Chi tiết
|
Page 325 of 405
;
|