| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Có tình rình trong bụi không tình lủi thủi mà đi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ân Nghĩa,Thói Đời,
             | 
            
                Có trăng, phụ đèn.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
             | 
            
                Có trâu trâu đằm, không trâu bò lội.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Sòng Phẳng,Công Bằng,
             | 
            
                Có vay có trả mới thỏa lòng nhau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Có việc thì lo phay pháy,
Không việc thì ngáy o o
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chế Giễu,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Có vợ có chồng như gông mang cổ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Có xương xông tình phụ lá lốt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dị Biệt,Tương Đồng,
             | 
            
                Cóc có gan cóc, kiến có gan kiến
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Cốc mò, cò xơi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thời Tiết,Hiện Tượng,
             | 
            
                Cóc nghiến răng, đang nắng thì mưa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Coi bằng mắt bắt bằng tay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Hư,Tật Xấu,
             | 
            
                Coi miếng ăn như cái tàn cái tán
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Quê Hương,Đất Nước,Trữ Tình,Đặc Sản,
             | 
            
                Coi theo thời mà ở, chọn theo thuở mà xài
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cổ Tục,
             | 
            
                Cơi xa cừ đựng trầu cánh phượng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Cơm ai nấy ăn việc ai nấy làm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Cơm hàng cháo chợ ai lỡ thì ăn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ví Von,Ẩm Thực,Ăn Uống,
             | 
            
                Cơm mùa treo chái chùa cũng chín
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ăn Chơi,Thói Hư,
             | 
            
                Cơm nem đã trải tay tranh đã từng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Cơm nhà ngà voi công toi roi bổ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tục Dao,
             | 
            
                Cơm nhà, cháo chợ, lồn vợ nước sông
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,Cảm Xúc,Giận Hờn,
             | 
            
                Cơm sôi bớt lửa chồng giận bớt lời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nguyên Nhân,Lý Do,Lý Lẽ,
             | 
            
                Cơm sống vì nồi, không sống vì vung.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Cơm thì chia hai rau thì tháo khoán
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
             | 
            
                Cơm to lửa quá hóa khê.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Cau hoa gà giò
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Trách Nhiệm,Bổn Phận,Đời Sống,Chanh Chua,Ích Kỷ,
             | 
            
                Ai có thân người ấy lo (2)
Ai có bò người ấy giữ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Chế Giễu,
             | 
            
                Ai cười hở mười cái răng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lễ Hội,
             | 
            
                Ai dám bơi đua với giải
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Tu Thân,
             | 
            
                Ai đi chùa người ấy được phước
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Tính Nết,
             | 
            
                Ai đội mũ lệch người ấy xấu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Trách Nhiệm,Bổn Phận,
             | 
            
                Ai đội mũ lệch xấu mặt người ấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, Miền Tây,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giao Tế,Ứng xử,
             | 
            
                Ai gian thì mau tổn đức
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Ai giàu ba họ ai khó ba đời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Đời Sống,Ăn Nói,
             | 
            
                Ai hỏi mà nói (thì nói) ai gọi mà thưa (thì thưa)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Xã Hội,Đa Thê,Hôn Nhân,Hạnh Phúc,
             | 
            
                Ai khéo hầu hạ thì được chồng riêng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tự Tin,Tuổi Tác,
             | 
            
                Bảy mươi chưa què chớ khoe mình lành
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tự Tin,Tuổi Tác,
             | 
            
                Bảy mươi khỏi đui mới khoe mình lành
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tuổi Tác,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
             | 
            
                Bảy mươi không bằng đứa lên bảy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Phong Cách,Tuổi Tác,
             | 
            
                Bẩy mươi tuổi vẫn chưa già
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Gia Tộc,Vai Vế,
             | 
            
                Bé con cha, lớn con chú, con ông.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,
             | 
            
                Bé con nhà bác lớn xác con nhà chú
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Số Lượng,Tốt Xấu,
             | 
            
                Bẻ đũa chẳng bẻ được cả nắm.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lý Lẽ,
             | 
            
                Bé không vin cả gãy cành
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đời Sống,Hán Việt,
             | 
            
                Bĩ cực thái lai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Hư,Tật Xấu,
             | 
            
                Bề ngoài quân tử, trong dạ tiểu nhân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Cha Mẹ,Phong Kiến,Con Cái,
             | 
            
                Bé thì con mẹ con cha,
Lớn thì con vua con chúa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Bé thì nhờ mẹ nhờ cha,
Lớn lên nhờ vợ, lúc già nhờ con.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thế Thái,
             | 
            
                Bẻ vành bẻ néo bẻ vẹo lời ngay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,Hiếu Thảo,Giá Trị,Khinh Trọng,
             | 
            
                Bên cha cũng kính, bên mẹ cũng vái,
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Tộc,
             | 
            
                Bên dì thì cho bên o thì đừng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Bên được dâu, bên được rể,
Mối ở giữa nhễ nhại.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đời Sống,Thói Quen,Thói Hư,Tật Xấu,
             | 
            
                Bén mùi uống nữa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Ân Nghĩa,Ứng Xử,
             | 
            
                Bền người, hơn bền của,
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nhỏ Nhen,
             | 
            
                Bồi Đòn thủy đĩ Bình Lao
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Rước Họa,
             | 
            
                Bởi ham mới mắc bởi mê mới lầm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
             | 
            
                Buôn Ngô buôn tàu không giàu bằng hà tiện
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Súc,
             | 
            
                Cáo bắt trúng gà nhà khó 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,
             | 
            
                Cao cành nở ngọn, mọi bạn mọi đến.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Cau có như nhà khó hết gạo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ăn Mặc,Trang Phục,Diện Mạo,
             | 
            
                Cau già dao sắc lại non (3)
Nạ dòng trang điểm vẫn còn như xưa.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Quê Hương,Đất Nước,
             | 
            
                Bến trúc Nghi Tàm, Rừng bàng Yên Thái
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
             | 
            
                Bệnh nào thuốc ấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Võng anh đi trước võng nàng theo sau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thời Tiết,Hiện Tượng,
             | 
            
                Vồng ban sáng, ráng chiều hôm.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thời Tiết,Hiện Tượng,
             | 
            
                Vồng chiều mưa sáng, ráng chiều mưa hôm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Vồng rạp mưa rào, vồng cao gió táp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Võng thắm lọng xanh
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vòng trong vòng ngoài
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vòng vo tam quốc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vú dài ba thước
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Khuyến Nông,
             | 
            
                Vụ mùa cấy cao, vụ chiêm cấy trũng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Gia Đình,Tình Nghĩa,Vợ Chồng,
             | 
            
                Vũ trụ sinh trời đất,
Nghĩa vợ chồng trăm năm.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Vừa ăn cướp vừa la làng (đánh trống)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vua bếp chê ông công lọ mồm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vua chúa còn có khi lầm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Vua cũng thua thằng liều
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Vừa đánh trống vừa ăn cướp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vừa đẹp vừa giòn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,Xã Hội,So Sánh,
             | 
            
                Vua đi trước làng nước theo sau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vừa đôi phải lứa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đời Sống,Lợi Ích,
             | 
            
                Vừa giàu vừa sang nở nang mày mặt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vùa hương bát nước
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vừa làm phúc vừa tức bụng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dị Biệt,Tương Đồng,
             | 
            
                Vừa mắt ta lạ mắt người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dị Biệt,Tương Đồng,
             | 
            
                Vừa mắt ta ra mắt người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vua thua thằng liều
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thầy Cô,Ứng Xử,Giáo Dục,
             | 
            
                Vua, thầy, cha, ấy ba ngôi
Kính thờ như một, trẻ ơi ghi lòng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
             | 
            
                Vui cảnh nào thì chào cảnh ấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,Cảm Xúc,
             | 
            
                Vui cảnh nào chào cảnh ấy.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vui cửa vui nhà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vui đâu chúc đó
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vui Buồn,Vinh Nhục,Đời sống,Cảm Xúc, 
             | 
            
                Vui (Hay) đâu chầu đấy.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vùi hoa dập liễu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vui Buồn,Sướng Khổ,Vinh Nhục,
             | 
            
                Vui một đêm thành tiên,
Phiền một đêm thành quỷ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vui nhất trường thi nhì trường trái
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vui thú yên hà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vun đất úp nồi đồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Vụng chèo khéo chống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Vụng đẽo khéo chữa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Vụng hát chê đình tranh
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 16 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |