| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Ẩm Thực,Ăn Uống,Gia Súc,Tương Đồng,
             | 
            
                Trông mặt mà bắt hình dung
Con lợn có béo mớ lòng mới ngon
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Trông mặt, đặt tên.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hành Động,Âm Điệu,
             | 
            
                Trống mau múa mau, trống khoan múa khoan
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thời Gian,
             | 
            
                Trong năm ngoài giêng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Phong Cách,Dáng Điệu,
             | 
            
                Trong ngọc trắng ngà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Láng Giềng,
             | 
            
                Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Láng Giềng,
             | 
            
                Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tình Trạng,
             | 
            
                Trong nhà có vàng mua vàng cũng bớt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tình Trạng,
             | 
            
                Trong nhà có vàng ra đàng thất nghiệp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Gia Tộc,
             | 
            
                Trong nhà nhất bà nhì cháu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Dáng Điệu,Diện Mạo,
             | 
            
                Trong nhờ đục chịu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trong như ngọc trắng như ngà
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cha Mẹ,
             | 
            
                Trông như trông mẹ về chợ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,
             | 
            
                Trồng sung ra vả
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tiền Tài,Cần Kiệm,
             | 
            
                Trong tay đã có đồng tiền,
Phòng khi túng nhỡ không phiền lụy ai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thời Tiết,Hiện Tượng,Lễ Hội,Âm Điệu,
             | 
            
                Trống tháng bảy chẳng hội thì chay
Tháng sáu heo may chẳng mưa thì bão.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thầy Cô,Khuyến Học,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
             | 
            
                Trọng thầy mới được làm thầy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Âm Điệu,
             | 
            
                Trống thủng còn tang
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hành Chính,Quan Quyền,Hành Chánh,
             | 
            
                Trong trào ngoài quận
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Trồng tre đất sỏi, trồng tỏi đất bồi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cổ Tục,
             | 
            
                Trống vỡ làng phải để tang
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trót đa mang phải đèo bồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Tru tru trắm trắm cũng một oản
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Trưa không vội tối không mừng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hiện Tượng, Thời Tiết, Ứng Xử,
             | 
            
                Mưa tránh trắng nắng tránh đen
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,
             | 
            
                Mua trâu lựa nái cưới gái lựa dòng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Buôn Bán,Chợ Búa,Tướng Trâu,
             | 
            
                Mua trâu xem sừng, mua chó xem chân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
             | 
            
                Mua trâu xem vó, lấy vợ xem nòi… 
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Gia Súc,
             | 
            
                Mua trâu xem vó, mua chó xem chân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Buôn Bán,Chợ Búa,Nghề Nghiệp,
             | 
            
                Mua vải, bán áo.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Mua vàng thì lỗ mua thổ thì lời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Múa vụng chê đất lệch
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lý Lẽ,Khuyến Học,
             | 
            
                Mực mài tròn, mài son đánh giặc.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Múc nước bằng gáo dừa móc áo bằng gạc nai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Mực thẳng mất lòng cây gỗ cong
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Mừng như mở cờ trong bụng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Mười bẩy cũng ừ mười tư cũng gật
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Sản Xuất,
             | 
            
                Mười bảy vảy thì tha
Mười ba vảy thì ních
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Mười chưa cầm, không bằng năm nắm chắc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Muốn chắc ở nhà gạch muốn sạch quét chổi cùn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Muốn chết phải lết vào hòm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam, An Giang,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Muốn cho cây lúa bông to, 
Cày sâu cuốc kỹ phân gieo cho nhiều
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Muốn cho chắc nhắc cho người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thân Phận,
             | 
            
                Ngắn cổ bé miệng kêu không thấu Trời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ngắn quan hai dài quan tám
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Bình Định,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Ngang quá ông Chảng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Cò,
             | 
            
                Ngao cò tranh nhau ngư ông đắc lợi (được lợi) (hưởng lợi)
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ngất ngưởng như minh tinh nhà có
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Ngày đàng còn hơn gang nước
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giao Thông,Đi Lại,
             | 
            
                Ngày đàng không bằng gang nước.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Muốn cho mình rinh cho người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giao Tế,Đi Lại, Ứng Xử, Đời Sống
             | 
            
                Đi ra hỏi già về nhà hỏi trẻ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,
             | 
            
                Đĩ rạc lấy chồng quận công
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,
             | 
            
                Đĩ rạc lấy chồng quận công, chính tông lấy chồng thợ giác
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đi sáu bước xa hơn đi ba bước lội
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Trâu,Xã Hội,Sinh Tử,
             | 
            
                Đi sông đi biển không chết chết ở lỗ chân trâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đĩ thõa được tha sư già phải tội
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Dĩ tiểu nhân chi tâm độ quân tử chi phúc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Dĩ tửu vô lượng bất cập loạn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đi vặn mình xà mặt sa chữ nãi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Kiến Thức,Đời Sống,
             | 
            
                Đi về nhà nói khoác.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
             | 
            
                Đi với Bụt mặc áo cà sa
Đi với ma mặc áo giấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Đi xa về tha hồ nói láo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đi xem đất về cất mặt xem Trời
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lễ Hội,
             | 
            
                Đi xem đến hội, đi chơi đến chùa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đi xứ Lào ăn mắm ngóe
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đĩa dầu vơi nước mắt đầy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Nam,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Đỉa đeo chân hạc
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Địa yếu thân canh tử yếu thân sinh
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Tật Xấu,
             | 
            
                Điếc hay ngóng ngọng hay nói
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Điếc tai "cày" sáng tai "họ"
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Chế Giễu,
             | 
            
                Diện như nàng dâu đi quạt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Diện thượng tiếu ha ha tâm lý độc xà khoa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Điểu tham thực nhi vong
Nhân tham tài nhi nữ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,
             | 
            
                Điểu tham thực nhi vong nhân tham tài nhi tử
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
             | 
            
                Đình đám người, mẹ con ta.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Đình nào, thành hoàng ấy.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Sinh Tử,
             | 
            
                Dở chết, giỏi chết biết sống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Đó đầu đen đây máu đỏ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,Tình Người,
             | 
            
                Đò dọc phải tránh đò ngang
Ngụ cư phải tránh dân làng cho xa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Những người nghiện ngập bê tha, hao tiền hại sức, người ta chê cười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Những người thắt đáy lòng ong, vừa khéo chiều chồng, lại khéo nuôi con
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
             | 
            
                Những người tính nết thật thà,
Đi đâu cũng được người ta tin dùng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Những người truyền đạo khai nhân, nghìn thu để tiếng thêm phần thơm lâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Nhung nhúc như rươi tháng chín
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Nhúng tay trước để mút tay sau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Nhường cơm nhường áo không ai nhường chồng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Hư,Tật Xấu,
             | 
            
                Nịnh trên nạt dưới
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                No ăn (cơm) ấm cật dậm dật mọi nơi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
             | 
            
                No ăn thì đắt bói đói ăn thì đắt khoai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Đời,
             | 
            
                No ba ngày Tết đói ba tháng hè
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                No chê cơm tẻ đói nhá cơm thiu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                No cơm ấm cật dậm dật suốt ngày
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                No cơm ấm cật rậm rật mọi nơi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
             | 
            
                No cơm ấm cật, giậm giật mọi nơi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
             | 
            
                No cơm dửng mỡ.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                No cơm tấm, ấm ổ rơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                No cơm, ấm cật rậm rật mọi sự
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                No dồn đói góp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 14 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |