Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn phải bùa phải thuốc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Thói Đời, Ăn phải dành, có phải kiệm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh, Ăn phải mùi chùi phải sạch Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Ăn Nói, Ăn phải nhai nói phải nghĩ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Xã Hội,Ăn Nói, Ăn phàm, nói tục Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, An phận tu nhân an thân tu nết Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời, Ăn quả cây táo, rào cây thầu dầu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Xã Hội, Ăn quả phải vun cây Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan, Ăn quả vả trả quả sung Chi tiết
Miền Bắc, Tục Ngữ Tính Nết,Ứng Xử, Ăn quả, nhả hạt (hột) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn quen chồn đèn mắc bẫy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn quen nhịn không quen Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn quen, chầy ngày phải mắc Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn ra trần, mần ra áo Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn ra trần, mần vô áo Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn sau là đầu quét dọn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn tham chắc mặc tham dày Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn tham chắc, mặc tham bền Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn tham lam làm trốc mép Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ân thâm nghĩa trọng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn thất nghiệp trả quan viên Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Thân Phận, Ăn thèm, vác nặng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Thân Phận, Ăn theo thuở ở theo thời Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Cơ,Lợi Dụng, Ăn theo thuở, ở theo thì. Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Đời Sống,Tính Nết,Thói Hư, Ăn thì cổ ngay, mần thì tay rụt Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Miền Nam, An Giang Tục Ngữ Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên, Ăn thì có, mó thì không Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn thì cúi trốc đẩy nốc thì van làng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Anh Chị Em,Chế Giễu, Anh đóng đanh lỗ đít chị xách bị đầu hè Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Tính Nết,Tật Xấu, Ăn thì cúi trước, đẩy nước van làng; Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn thì dùa, thua thì chịu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn thì ha hả trả thì hu hu Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Thói Hư, Ăn thì hay cày thì dở, Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Thói Hư, Ăn thì hay cày thì nằm vạ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn thì mau chân việc cần thì đủng đỉnh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn thì nhanh chân khó đến thân thì chạy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Thói Đời, Ăn thì nhiều chứ ở có bao nhiêu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn thì no, cho thì tiếc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Lý Lẽ, Ăn thì no, cho thì tiếc, để dành thì thiu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn thì vùa thua thì chạy (thì chịu) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn thịt người không tanh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn thịt thì thối, ăn đầu gối thì trơ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ẩm Thực,Ăn Uống,Tướng Trâu, Ăn thịt trâu không có tỏi Như ăn gỏi không có lá mơ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Ẩm Thực,Ăn Uống, Ăn thịt trâu không tỏi Như ăn gỏi không rau mơ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn thịt trâu không tỏi, ăn gỏi không có lá mơ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn thùng bất chi thình Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn thủng nồi trôi rế (trôi trã) (trôi chõ) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Ăn Chơi,Tướng Trâu, Ăn thuốc bán trâu, ăn trầu bán ruộng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn tìm đến, đánh nhau tìm đi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Hư,Tật Xấu, Ăn to như đầu beo Làm việc như đuôi chuột. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn tôm bỏ râu, ăn bầu bỏ ruột Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ăn Uống, Cổ Tục, Ăn tôm cấn đầu ăn trầu nhả bã Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ, Ăn trầu không có rễ như rể nằm nhà ngoài. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu,Dâu Rể, Ăn trầu không có vỏ sao cho đỏ môi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu,Dâu Rể, Ăn trầu không rễ, làm rể không công Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu,Tín Ngưỡng, Ăn trầu không vôi, làm tôi quên chúa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn trầu một cơi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, Có của để của cho con, Không có để nợ cho con. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tài Sản,Tiền Tài, Có của dò được người. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tài Sản,Tiền Tài, Có của làm chẳng nên ăn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tài Sản,Tiền Tài, Có của lấy của che thân không lấy thân che của Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tài Sản,Tiền Tài, Có của lấy của che thân, Không của lấy thân che của. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có của nhờ của có con nhờ con Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có của thèm vào chẳng có của bào ra Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tài Sản,Tiền Tài, Có của thì rửa trăm dơ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết, Có cứng mới đứng đầu gió Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có cũng nên không cũng chớ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Cô cũng như cha Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cô cũng như cha dì cũng như mẹ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có cưới thì phải có cheo Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, Có đắt hàng tôi, mới trôi hàng bà Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, Có đầu có đuôi nuôi lâu cũng lớn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Cơ,Lợi Dụng,Ứng Xử, Cờ đến tay ai người ấy phất Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có đi có lại mới toại lòng nhau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có đồng nào xào đồng nấy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa, Có dốt mới có khôn. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Kiến Thức,Đời Sống, Có dốt mới khôn. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức, Có đức có tài ai cũng quý Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức, Có đức, mặc sức mà ăn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống, Có đứt tay mới hay thuốc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Con Cò, Cò kiếm cò ăn cốc kiếm cốc ăn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Cò kiếm cò nốc, cốc kiếm cốc ăn. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Cần Kiệm,Hoang Phí, Có kiêng có lành, có dành có lúa Chi tiết
Miền Nam, Miền Tây, Tục Ngữ Tính Nết,Lý Lẽ, Có làm thì mới có hưởng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có loạn ly mới biết người trung nghĩa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,Tương Quan, Có lớn mà chẳng có khôn Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Tày, Tục Ngữ Ứng Xử,Cần Mẫn, Có lúa không biết ăn cũng đói, Có mồm không biết nói cũng ngu. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có lúa mới cho mượn gạo Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Thực Tế, Có lửa mới có khói Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thế Thái, Cơm ăn chẳng đủ có lỗ tiền chôn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ẩm Thực,Ăn Uống, Cơm cà là nhà có phúc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phận Bạc, Cơm cà là nhà có phúc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Hiếu Thảo, Cơm cha thời ngon, cơm con thời đắng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ẩm Thực,Ăn Uống, Cơm chấm, mắm chườm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng, Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt, Chín đụn mười con cũng lìa. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm cháo không ăn chẳng mạnh thây Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ẩm Thực,Ăn Uống, Cơm chín tới, cải ngồng non, Gái một con, gà nhảy ổ Chi tiết
Miền Nam, Miền Tây, Tục Ngữ Thói Đời,Lý Lẽ,Ăn Nói,Sinh Tử, Cơm đãi người chết, lời nói đãi tri âm Chi tiết
Miền Trung, Tục Ngữ Gia Súc, Cơm đâu no bụng chó, ló đâu no bụng gà Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm đâu no chó thóc đâu no gà Chi tiết
Hoà Binh, Dân Tộc Mường, Tục Ngữ Đặc Sản,Ẩm Thực, Cơm đồ, nhà gác, nước vác, Lợn thui, ngày lui, tháng tới. Chi tiết

Page 8 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17