|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Rằm tháng bảy cóc nhảy lom xom | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Rằm tháng mười, mười người mười quảy
Rằm tháng bảy, người quảy người không | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Rắn có chân rắn biết ngọc ẩn đá ngọc hay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Rắn đầu rắn mặt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Rắn đến nhà không đánh thời quái | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Rắn đổ nọc cho lươn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Rắn già rắn thay vỏ
Người già người bỏ vào săng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Răng cắn phải lưỡi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trầy da ba quan chảy máu sáu quan | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ Tĩnh, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trây máu ăn phần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trầy vi tróc vảy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ chưa qua già chưa đến | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ chưa qua già đã tới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ được manh áo già được bát canh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tre khóc măng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ khôn qua già lú lẫn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ không tha già không bỏ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ lên ba cả nhà đều ngọng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ lên ba cả nhà học nói | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ người non dạ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ nhà người như trẻ nhà ta | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tre xanh xanh tự bao giờ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trệch bầu lươn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên bộc trong dâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên búa dưới đe | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên chăn dưới nệm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên chẳng ra trên dưới chẳng ra dưới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên đội dưới đạp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên không chằng dưới không rễ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên kính dưới nhường | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên sống dưới khe tứ bề nát bét | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên sống dưới khê tứ bề nhão nhét | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên thuận dưới hòa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Muốn biết nên hỏi, muốn giỏi năng hành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mọt gặm đũa bếp sứa nhảy qua đăng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mọt gặm sách | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một gáo hai chĩnh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một hội một thuyền | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một hột muối cắn làm hai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một kèo một cột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một khố hai người đóng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một kho vàng không bằng một nang chữ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Mọt không ăn được cứt sắt
Chó không ăn được cứt thuyền chài | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một kiểng hai quê | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một kín mười hở | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một là vợ hai là nợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lầm hai lỡ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần đạp cứt một lần chặt chân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần ngại tốn (sợ tốn) bốn lần chẳng xong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần nhúm bếp lửa một lần khó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần sanh con một lần lột xác | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần thì kín chín lần thì hở | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần yêu trước sau như một | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lạy sống bằng đống lạy chết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lễ sống bằng đống lễ chết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lời hẹn ước chân bước không rời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lòng một dạ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một mái chèo xuôi bằng mười mái chèo ngược | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một mặt hai lòng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một mặt hơn mười gói | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một mất một còn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một mất mười ngờ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một máu một thịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một miếng giữa làng (giữa đàng) bằng một sàng xó bếp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một miệng kín chín mười miệng hở | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một miếng lộc thánh bằng một gánh lộc trần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một miếng trầu là dâu nhà người | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Quảng Nam, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Ăn cơm thịt gà thì lo ngay ngáy
Ăn cơm mắm cáy lại ngáy khò khò. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ẩn khúc cầu toàn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửa hoang ba làng cũng biết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửa hoang đẻ lạnh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chữa lợn lành ra lợn què | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chùa nát có Bụt vàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửa thì đẻ có ghẻ đâu mà lây | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chứa thổ đổ hồ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửi chó mắng mèo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chùi đít chưa sạch | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửi lắm nghe nhiều | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửi vung cán tàn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chùm gởi lấn cành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chuột đội vỏ trứng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chuột sa chĩnh gạo (hũ nếp) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chuột sa hũ nếp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có gan ăn muống có gan lội hồ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có gan làm giàu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có gió thì mõ mới rung | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có gốc có rễ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cô hạc xuất quần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có hai thứ tóc trên đầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cơ hàn thiết thân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có hàng có ngũ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Có hay không mùa đông mới biết
Giầu nghèo ba mươi Tết mới hay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có hoa hường nào không gai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có học mới biết có đi mới đến | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cô hồng thiên ngoại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có ít còn hơn không | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có kèn có trống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có khế ế chanh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có khi có thì | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nhỏ đi câu lớn đi hầu già làm khách nợ | Chi tiết |  Page 57 of 405
;
 |