|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xứ xứ hữu anh hùng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xua chim về rừng, xua cá ra sông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xua như xua tà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuân bất tái lai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuân đài thọ vực | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuân kỳ thu báo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuân lan thu cúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuân sơn thu thủy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất đầu lộ diện | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất gia đầu Phật | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất giá tòng phu
Phu tử tòng tử | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất gia xuất táo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất khẩu thành chương | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất khẩu thành thi (thi) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất kỳ bất phú | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất tất cáo phản tất diện | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuất thế chủ nghĩa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xúc tép nuôi cò | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xúc thủ tức thành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xui nguyên giục bị | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xui nhau làm phúc không ai giục nhau đi kiện | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xứng đôi vừa lứa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xưng hùng xưng bá | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Xung xăng như thằng mới đến
Trụn trện như đứa ở đầy mùa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xúng xính như lính về quê | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuôi chèo mát mái | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xương bỏ ra da bọc lấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xương bọc da | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xương đồng da sắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xương người móng đá | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xương tàn cốt rụi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xướng xuất phủ quân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuy mao cầu tỳ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuy vân phiến vũ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xuyên bích dẫn quang | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy anh hay chữ, em hỏi thử đôi lời (8)
Ai đào sông cho cá lội
Ai bẻ nạng chống trời cho chim bay ? | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy bùa thầy bèn cản lèn cạp khố | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy chẳng gặp gặp thợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy chùa có của, sãi có công | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy có của sãi có công | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy đâu âu đấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thay đen đổi trắng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thay đi đổi lại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy đổ bóng bóng đổ thầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy đổ cho bóng bóng đổ cho thầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy dở cũng đỡ láng giềng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy dốt đọc canh khôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thức đêm mới biết đêm dài | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thục già cha mại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thực hành không lý thuyết là thực hành mù quáng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thực hóa bất chẩn vi thù tiền lỗ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thực khách tam thiên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thức khuya dậy sớm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thuế làng nào làng ấy gánh,
Thánh làng nào làng ấy thờ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thung cỗi huyên già | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thung thạch vi lương | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy em anh những mơ màng
Tưởng rằng đây đó  phượng hoàng kết đôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy giùi xui chó ghẻ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy hay thuốc giỏi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thay hình đổi dạng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thay hồn đổi xác | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy lành bắt vành làm nồi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thày lay chày cán chó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy lợi tối mắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thay lòng đổi dạ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy mềm thì đục | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy mùi quen mui làm mãi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy người làm được ăn
Mình xé chăn làm vó (làm rớ) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy bậy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy nhà bà làng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lầm đường lạc lối | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Ca Dao | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ít, ăn ít có dư
Làm giỏi ăn dữ cũng như không làm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lâm khát quật tỉnh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lấm la lấm lét | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm lại cuộc đời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lầm lầm như chó ăn vụng bột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm lành lánh dữ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lấm lét như chuột ngày | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lâm ly bi đát | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lắm mồm lắm miệng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm mủ làm nhọt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm nghề gì ăn nghề ấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm như đánh vật | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm như mèo mửa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm như nhà trò giữ nhịp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm nũng làm nịu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ơn không bao giờ thiệt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ơn mắc oán | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ơn thì làm cho trót
Gọt thì gọt cho trơn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ông Hoành ông tướng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ông làm cha | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ông trời ông Ðất | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phù làm phép | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phù thủy không lẽ đền gà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc cho trót | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc được phúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc không cầu được phúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc như làm giàu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc nơi nao, cầu ao chẳng bắc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc phải tội | Chi tiết |  Page 55 of 405
;
 |