|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần, | Rậm người, hơn rậm của | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Tướng Trâu,Vợ Chồng, | Trâu đẻ tháng sáu, vợ đẻ tháng mười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu đen ăn cỏ, trâu đỏ ăn gà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu dong bò dắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, | Trâu đồng nào ăn cỏ đồng ấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu gầy cũng tầy bò giống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu già không nệ dao phay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu hay ác thì trâu vạt sừng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Công Lao,Cần Mẫn,Tướng Trâu, | Trâu hay không ngại cày trưa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu he cũng bằng bò khỏe | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu ho cũng bằng bò khỏe | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu hoa tai, bò gai sừng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, | Trâu khát nước chẳng lọ đè sừng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Giáo Dục, | Trâu lành không ai mừng cả,
Trâu ngã lắm kẻ cầm dao | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời,Thế Lực,Tướng Trâu, | Trâu mạnh trâu được,
Cỏ mạnh cỏ được. | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Hmong, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tướng Trâu,Lý Lẽ, | Trâu nghé không chết
trâu nghé thành trâu mộng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu nghiến hàm, bò bạch thiệt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu quá sá, mạ quá thì | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu ra, mạ vào | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Tướng Trâu,Thực Chất, | Trâu sống không ai mà cả
Trâu ngã nhiều gã cầm dao | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tự Túc,Dùng Hàng Nội,Tướng Trâu, | Trâu ta ăn cỏ đồng ta (4)
Tuy rằng cỏ cụt nhưng mà cỏ thơm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tướng Trâu, | Trâu tìm cọc chứ cọc không tìm trâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Trâu tóc chóp, bò mũ mấn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trầy da ba quan chảy máu sáu quan | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ chưa qua già chưa đến | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ chưa qua già đã tới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Trẻ đeo hoa, già đeo tật | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, | Trẻ dôi ra già rụt lại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ được manh áo già được bát canh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Thói Đời, | Tre già có người chuộng,
Người già ai chuốc làm chi. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cây Cỏ,Thiên Nhiên,Nghề Nghiệp, | Tre già đan sọt, nứa tốt đan bồ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nông Tang,Khuyến Nông,Cây Cỏ,Thiên Nhiên, | Tre già trổ hoa, lúa mùa rồi hỏng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ khôn qua già lú lẫn | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Quảng Ngãi, | Tục Ngữ | Tính Nết,Khôn Dại, | Trẻ khôn qua già lú lại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Khôn Dại, | Trẻ khôn ra già lú lại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ không tha già không bỏ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ lên ba cả nhà đều ngọng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ lên ba cả nhà học nói | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Con Cái, | Trẻ lên ba, cả nhà nghe chửi. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ăn Mặc,Trang Phục,Phòng Xa, | Trẻ may ra, già may vào. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, | Trẻ mùa hè như bò què tháng sáu. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Trẻ mùa hè, bò què tháng sáu. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thiên Nhiên, | Trẻ muối cà già muối dưa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trẻ nhà người như trẻ nhà ta | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo,Lý Lẽ, | Trẻ thì dưỡng cây, già thì cây dưỡng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Gia Súc, | Trẻ trộm gà già trộm bò (trọm trâu) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tre xanh xanh tự bao giờ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trệch bầu lươn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên bộc trong dâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên búa dưới đe | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên chăn dưới nệm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên chẳng ra trên dưới chẳng ra dưới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên không chằng dưới không rễ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên kính dưới nhường | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên, | Tục Ngữ | Xã Hội,Tướng Mạo, | Trên rừng thì hổ lang dưới làng thì mặt rỗ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên sống dưới khe tứ bề nát bét | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên sống dưới khê tứ bề nhão nhét | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Bố Y, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống, | Trên tay bưng bát cơm thơm,
Nhớ người chăm bón sớm hôm trên đồng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trên thuận dưới hòa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan, | Muốn ăn thì lăn (phải lăn) vô bếp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Muốn ăn thì lăn vào bếp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Muốn biết nên hỏi, muốn giỏi năng hành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ẩm Thực,Ăn Uống,Công Lao,Cần Mẫn, | Muốn ăn cá phải thả câu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ẩm Thực,Ăn Uống, | Muốn ăn canh ngọt bắt cháu nhà bắt cua | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thân Phận, | Muốn ăn cơm ngon bắt con nhà đi mót | Chi tiết |  
            | Hoà Binh, Dân Tộc Thái, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử, | Muốn ăn cơm phải bừa ruộng kỹ,
Muốn ăn khoai phải phát rừng lồ ô | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mọt gặm đũa bếp sứa nhảy qua đăng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thầy Cô,Kinh Nghiệm,Đời Sống, | Một gánh sách không bằng một giáo viên giỏi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ, | Một già một trẻ bằng nhau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Một già, một trẻ như nhau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, | Một giọt máu đào, hơn ao nước lã | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói, | Một kẻ nói ngang ba làng nói không lại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một kho vàng không bằng một nang chữ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Một lần chẳng tốn, bốn lần chẳng xong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Một lần cho tởn đừng quên
Hể có của quý thì nên giữ gìn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Một lần đã cạch đến  già
Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần đạp cứt một lần chặt chân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Con Người,Đời Sống, | Một lần dọn nhà bằng ba lần nhà cháy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Cẩn Thận,Lo Liệu, | Một lần không chín chín lần chẳng nên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Cẩn Thận,Lo Liệu, | Một lần không chín, chín lần không nên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần ngại tốn (sợ tốn) bốn lần chẳng xong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần nhúm bếp lửa một lần khó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Hư,Tật Xấu, | Một lần nói dối suốt đời chẳng ai tin | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần sanh con một lần lột xác | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần thì kín chín lần thì hở | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Một lần thì tởn tới già
Đừng đi nước mặn cho hà ăn chân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lần yêu trước sau như một | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lạy sống bằng đống lạy chết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lễ sống bằng đống lễ chết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Một lễ sống hơn đống lễ chết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lời hẹn ước chân bước không rời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói, | Một lời nói dối sám hối bảy ngày | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói, | Một lời nói dối sám hối cả ngày | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói, | Một lời nói dùi đục cẳng tay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói, | Một lời nói một đọi máu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói, | Một lời nói một gói tội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói, | Một lời nói một gói vàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lời Nói,Dư Luận, | Một lời nói, một đọi máu. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Một lời trót đã nói ra, dẫu rằng bốn ngựa khó mà đuổi theo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Một lòng một dạ | Chi tiết |  Page 53 of 405
;
 |