|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc cho trót | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc được phúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc không cầu được phúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc như làm giàu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc nơi nao, cầu ao chẳng bắc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc phải tội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phúc quá tay ăn mày chẳng kịp (không kịp) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đạo Đức,Mẹ Dạy, | Làm phúc quá tay, ăn mày không kịp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ, | Làm phúc xúc phải tội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức, | Làm phúc, cũng như làm giàu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức, | Làm phúc, không cần được phúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn,Tín Ngưỡng,Quan Quyền, | Làm quan ăn lộc vua, ở chùa ăn lộc Phật | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Làm quan có dạng làm dáng có hình | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm quan có mả kẻ cả có dòng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Làm quan có mả, kẻ cả có dòng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,Kinh Nghiệm, | Làm quan muốn sang bán hàng muốn đắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm quan sang cả họ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lầm rầm như đĩ khấn tiên sư | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lầm rầm như thầy bói nhẩm quẻ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội,Phận Nghèo, | Lắm rận thì giàu lắm trâu thì nghèo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang, | Làm rẫy mong mưa xuống,
Làm ruộng ước râm trời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội,Dâu Rể, | Làm rể chớ xào thịt trâu làm dâu chớ đồ xôi lại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ, | Làm rể nhà giàu vừa được cơm no,
Vừa được bò cưỡi. | Chi tiết |  
            | Hoà Binh, Dân Tộc Thái, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang,Con Cái, | Làm ruộng ai chẳng muốn ngon,
Nuôi con ai chẳng muốn khôn lớn. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Nông Tang, | Làm ruộng ăn cơm nằm, chăn tằm ăn cơm đứng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Nông Tang, | Làm ruộng ba năm không bằng chăn tằm một lứa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ruộng có năm nuôi tằm có lứa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang, | Làm ruộng có năm, chăn tằm có lúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh, | Làm ruộng cơm nằm chăn tằm cơm đứng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh,Tướng Trâu, | Làm ruộng không trâu làm giàu không thóc | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Nông Tang,Hôn Nhân, | Làm ruộng phải có trâu, làm giàu phải có vợ | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Nông Tang,Hôn Nhân, | Làm ruộng phải diệt cỏ, 
Lập bề gia thất phải coi theo dòng họ, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang, | Làm ruộng sắm cày, cắt may sắm kéo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ruộng tháng năm coi chăm tháng mười | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Nông Tang,Hôn Nhân, | Làm ruộng thất, thất chỉ một năm,
Lấy vợ gả chồng sai, sai cả đời, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang, | Làm ruộng theo làng, bán hàng theo chợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Buôn Bán,Nghề Nghiệp,So Sánh, | Làm ruộng thì ra làm nhà thì tốn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Lắm ruộng thì thâu lắm trâu thì bán | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lắm sãi không ai đóng cửa chùa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lắm sãi thúi ma lắm người ta thúi cứt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, | Làm sui một nhà làm gia cả họ. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể, Gia Tộc | Làm sui một nhà biết ra cả họ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm tài trai cứ nước hai mà nói | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nhắn Nhủ,Phụ Nữ, | Làm thân con gái chớ nghe đàn bầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm thần đất ta làm ma đất người | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm thần làm thánh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm thân lươn chẳng nề lấm mặt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Làm thân trâu kéo cày trả nợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Làm thân trâu ngựa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời, | Làm thật ăn cháo, làm láo ăn cơm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nghề Nghiệp,Dị Đoan,Cổ Tục, | Làm thầy địa lý mất mả táng cha | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Kinh Nghiệm,Giàu Nghèo, | Làm thầy nuôi vợ làm thợ nuôi miệng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời,Thế Lực, | Làm thầy thì dễ thế chuộng thì khó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nghề Nghiệp,Dị Đoan,Cổ Tục, | Lắm thầy thối ma
Lắm người ta thối cứt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Trách Nhiệm,Bổn Phận,Dị Đoan,Cổ Tục, | Lắm thầy thối ma (2)
Nhiều cha, con khó lấy chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Đời Sống,Hành Động,Gương Mẫu, | Làm theo tôi nói
Chớ không làm theo tôi làm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm thì ốm đâm cốm thì siêng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dị Biệt,Tương Đồng, | Bống có gan bống, bớp có gan bớp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên,Phần Số,Lý Lẽ, | Bông giá vàng bông tràm trắng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, | Bùa không hay hay về chú | Chi tiết |  
            | Hoà Binh, Dân Tộc Mường, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang, | Bừa lai rai sai mùa vụ. | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Tày, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời, | Bữa trước ăn mâm đầy cắm được rìu,
Bữa sau ăn cơm chan nước lã. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Diện Mạo, | Bụng bí rợ ăn như bào, làm như khỉ. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Bụng Đói,Muông Thú, | Bụng đói chó sói bỏ rừng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lao Động,Bụng Đói, | Bụng đói đầu gối phải bò. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội, | Bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội,Tính Nết, | Bụng trâu làm sao bụng bò làm vậy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Buộc cổ mèo treo cổ chó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giao Thông,Đi Lại, | Buộc được chân voi chân ngựa,
Chứ buộc sao được chân người. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hành Xử,Thói Đời, | Bước một cao ăn hao một bát | Chi tiết |  
            | Miền Nam, | Tục Ngữ | Phụ Nữ,Gia Tộc,Cha Mẹ,Con Cái,Dâu Rể, | Dâu hiền hơn con gái,
Rể hiền hơn con trai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đầu không khăn đít không khố | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Buôn Bán,Chợ Búa,Lý Lẽ, | Đầu năm buôn muối, cuối năm buôn vôi. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đầu năm chí giữa nửa năm chí cuối | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Thời Tiết, | Đầu năm sương muối cuối năm gió bấc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Nông Tang, | Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Nông Tang,Sản Xuất, | Đầu năm trồng chuối, cuối năm trồng trầu | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ Tĩnh, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đầu ngoài sân sau lần vô bếp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Đầu nheo còn hơn phèo trâu | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Nông Tang,Sản Xuất, | Đậu phộng ra hoa thì ta vun gốc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết, | Dẫu rằng chí thiển tài hèn
Chịu khó nhẫn nại làm nên cơ đồ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể, | Dâu vào nhà như gà bỏ rọ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng, | Dâu vô nhà mụ gia ra ngõ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Dẫu vội chẳng lội qua sông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Thực Tế, | Dày che mưa, thưa che gió | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Giáo Dục, | Dạy con nhà, con láng giềng khôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng, | Đay đảy như gái rẩy chồng ốm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Dạy đĩ vén xốn, dạy ông Cống vào trường | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc, | Dây mơ, rễ má, con bá, con dì | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Quan Quyền,Thói Đời, | Quyền sinh quyền sát | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Quyền, họa, phúc; trời tranh mất cả. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Quyết chí bền gan | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Ra đầu ra đũa | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Giáy, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết, | Ra đồng làm quan, về nhà rỗng miệng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giao Tế,Đi Lại, Ứng Xử, Đời Sống | Ra đường hỏi già, về nhà hỏi trẻ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đi Lại,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục, | Ra ngõ gặp gái, mọi cái mọi may. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Ra tay, gạo xay ra cám | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Rắc xương cho chó cắn nhau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, | Rắm ai vừa mũi người ấy. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Mạo, | Rậm mày, ắt cả lông | Chi tiết |  Page 52 of 405
;
 |