|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn nhồm nhoàm như voi ngốn cỏ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn như hà bá đánh vực | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn như hùm đổ đó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan, | Ăn như rồng cuốn (2)
Làm như cà cuống lội ngược | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ, | Ăn chân sau cho nhau chân trước | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội, | Ăn chẳng cầu no | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ăn Uống,Trang Phục,Thân Phận,Công Lao,Cần Mẫn, | Ăn chẳng có khó đến mình (đến thân) (đến lần) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ăn Uống,Trang Phục,Thân Phận,Công Lao,Cần Mẫn, | Ăn chẳng có, khó đến mình | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn chẳng đến no lo chẳng đến phận | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn chẳng hết thết chẳng khắp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói, | Ăn chẳng nên đọi nói chẳng nên lời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống, | Ăn cháo báo hại cho con | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giàu Nghèo,Thói Đời, | Ăn cháo làm báo cho con | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Đạo Đức, | Ăn chay niệm Phật
Nói lời từ bi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Ăn Nói, | Ăn chay niệm phật nói lời từ bi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Thói Đời, | Ăn cho đều tiêu cho sòng (cho khắp) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Sòng Phẳng,Công Bằng, | Ăn cho đều, kêu cho sòng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh, | Ăn cho no đo cho thẳng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ, | Ăn cho sạch, bạch cho thông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Công Lao,Cần Mẫn, | Xuôi việc tiệc to, xuôi cò bò ông. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Thay bậc đổi ngôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Thấy bở thì đào, thấy mềm thì đục. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục, | Thầy bói, nói dựa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Cổ Tục,Chế Giễu, | Thầy bói, thầy số, thầy đồng
Nghe ba thầy ấy cái lông chẳng còn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đồng Hành,Bắt Chước, | Thấy cá rô chạy nồi rang cũng chạy. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy chẳng gặp gặp thợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Tính Nết,Hiếp Đáp, | Thấy chồng đần xỏ chân lỗ mũi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng, | Thấy chồng người tốt giả quan mốt mà lấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy có của sãi có công | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cẩn Thận,Lo Liệu,Thói Đời, | Thấy có thóc mới cho vay gạo. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường, | Thấy cứt tránh ngang, có sang gì cứt. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy đổ bóng bóng đổ thầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy đổ cho bóng bóng đổ cho thầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy dở cũng đỡ láng giềng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thầy dốt đọc canh khôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc, | Thuận vợ thuận chồng tát bể Ðông ( biển Ðông) cũng cạn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xử Thế,Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Bằng Hữu,Nhường Nhịn, | Thuận vợ thuận chồng, biển Đông tát cạn;
Thuận bè thuận bạn, tát cạn biển Đông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời,Kiến Thức,Đời Sống, | Thức khuya mới biết đêm dài. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời,Kiến Thức,Đời Sống, | Thức lâu mới biết đêm dài (2)
Ở lâu mới biết lòng người có nhân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống,Ăn Uống,Trang Phục,Thói Hư,Ăn Chơi,Hán Việt, | Thực tại Quảng Châu, Y tại Hàng Châu, Thú tại Tô Châu, Tử tại Liễu Châu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thuế làng nào làng ấy gánh,
Thánh làng nào làng ấy thờ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc, | Thương thân trách phận | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thầy Cô,Kinh Nghiệm,Đời Sống, | Thầy giáo là đường tinh
Học sinh là đường đã lọc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống,Hiếp Đáp, | Thấy hiền đâm xiên lỗ mũi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy lành bắt vành làm nồi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thày lay chày cán chó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Thầy mong cho trò khá | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy mùi quen mui làm mãi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, | Thầy nào tớ ấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Thay ngựa giữa dòng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Chế Giễu, | Thấy người ăn khoai vác mai đi đào | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Phản Ứng,Giao Tế, | Thấy người sang bắt quàng làm họ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy bậy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Thân Phận, | Làm đồng nào xào đồng nấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Lầm đường lạc lối | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Mạo, | Làm duyên làm dáng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Vợ Chồng,Đa Thê,Hôn Nhân, | Lắm duyên nhiều nợ, lắm vợ nhiều oan gia | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thân Phận, | Làm em ăn thèm, vác nặng | Chi tiết |  
            | Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường | Tục Ngữ | Ứng Xử,Anh Chị Em, | Làm em thì dễ, làm anh thì khó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Làm eo làm sách | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu, | Làm giả ăn thật | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Giận Hờn, | Làm giận làm hờn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Giàu Nghèo,Đời Sống, | Làm giàu bất nhân làm nhân bất phú | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Giàu Nghèo,Đời Sống, | Làm giàu có đào có kép | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo, | Làm giàu có số ăn cỗ có phần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo, | Làm giàu để đau uống thuốc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Nhân Quả,Buôn Bán,Nghề Nghiệp, | Làm hàng sáng chết bó chiếu | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Nông Tang,Sản Xuất, | Làm hay không bằng thay giống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thân Phận, | Làm hoa cho người ta hái
Làm gái cho người ta chòng (trêu) (theo) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Làm kẻ cả phải ngã mặt lên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc, | Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Làm khách sạch ruột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Làm khách thì sạch ruột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Làm không đụng xác vác không đụng vai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giỗ Chạp, | Làm lễ kỳ an (siêu) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Làm mà chẳng biết lo,
Làm chi như thế làm cho nhọc mình | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động, | Lắm mã thì cả đống tro | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Làm mai lănh nợ gác cu cầm chầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Làm một mình tốn sức,
Ăn một mình cực thân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thân Phận,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, | Làm nghề chài phải theo đuôi cá | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm nghề gì ăn nghề ấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời, | Làm người có miệng có mui,
Khi buồn thì khóc khi vui thì cười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mẹ Dạy,Ứng Xử,Xử Thế, | Lắm người nhiều điều | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ, | Làm người phải biết đắn đo,
Phải cân nặng nhẹ, phải dò nông sâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mẹ Dạy,Ứng Xử,Xử Thế, | Làm người thì khó làm chó thì dễ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ, | Lắm người yêu hơn nhiều kẻ ghét | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cẩn Thận,Lo Liệu, | Làm người, phải đắn phải đo,
Phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu. | Chi tiết |  
            | Hoà Binh, Dân Tộc Thái, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử, | Làm nhà đợi gianh thì không tốt,
Làm ruộng đợi mạ thì không tốt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Duyên Phận, | Lắm nhân duyên, nhiều điều phiền não | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết, | Làm như chó ỉa dây | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết, | Làm như nhái bỏ đĩa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tướng Trâu, | Lấm như trâu đằm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang,Lý Lẽ, | Làm nương chớ sợ hoài,
Đắp phai chớ e thiệt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xã Hội,Đời Sống,Bằng Hữu,Láng Giềng, | Làm ơn nên oán làm bạn thiệt mình | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ơn thì làm cho trót
Gọt thì gọt cho trơn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ông Hoành ông tướng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ông làm cha | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm ông trời ông Ðất | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phù làm phép | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Làm phù thủy không lẽ đền gà | Chi tiết |  Page 51 of 405
;
 |