|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Giặc chẳng bắt bắt thầy tu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Trách Nhiệm,Bổn Phận,Phụ Nữ, | Giặc đến nhà đàn bà phải đánh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Giặc phá không bằng nhà cháy | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Giận bằng bò, mất bò; 
Giận bằng trâu, mất trâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Giận Hờn, | Giận con rận nỡ nung áo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Giận Hờn, | Giận đằng sóng chém đằng gió | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Giận Hờn, | Giận đứa ngu quên ngủ
Mê vận lú quên ăn | Chi tiết |  
            | Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường | Tục Ngữ | Ứng Xử,Cảm Xúc,Giận Hờn, | Giận mắng lặng thương | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Ứng Xử,Giận Hờn,Tương Tranh, | Giận mất khôn no mất ngon | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Giận Hờn,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng, | Giận người dưng thêm phiền | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Giận Hờn,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Giận thì mắng lặng thì thương | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình, | Giấn vốn em chỉ có ba đồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Giằng chẳng đứt dứt chẳng ra | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh, | Giang sơn đâu, anh hùng đấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Giành con cá phải vạ con heo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Giáo cùng không đâm nổi giáp sắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Giáo nứa đâm vườn hoang | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Giáo phụ sơ lai giáo tử anh hài | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Chung nốt làm cầu, chung trâu làm trống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Nông Tang, | Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu | Chi tiết |  
            | Hoà Binh, Dân Tộc Thái, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử, | Chuối đã trồng không nên nhổ
Dâu đã trồng không nên bới. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Thực Tế,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, | Chuông có gõ có kêu, đèn có khêu mới rạng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Nông Tang, | Chuồng gà hướng đông cái lông chẳng còn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chuông kêu sẽ (kêu khẽ) đánh bên thành cũng kêu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Chuông kêu thử tiếng, người ngoan thử lời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Quê Hương,Đất Nước, | Chuông Làng Đống, trống Làng Triền, quan viên Lịch Động | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Quê Hương,Đất Nước, | Chuông Ngô, Mõ Lựa, Trống Bồng Lai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Chuồng phân nhà chẳng để gà người bới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Quê Hương,Đất Nước, | Chuông Trà, Trống Trụ, Mõ Phù Lưu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Chuột cắn dây buộc mèo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thời Tiết,Hiện Tượng, | Chớp thừng chớp chão, chẳng bão thì mưa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phụ Nữ,Con Gái,Đoan Trang, | Chữ  trinh đáng giá ngàn vàng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chu chu chắm chắm cũng một ỏan | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chú đánh cha tôi tôi tha gì chú | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, | Chủ nhà có nóng thì người nhà mới hâm hâm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chữ như phượng múa rồng bay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thầy Cô,Ứng Xử,Giáo Dục, | Chữ thầy trong cõi người ta
Dặm dài hoa nắng trời xa biển đầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chữ tốt xem tay ngựa hay xem khoáy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc,Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương, | Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa ăn cỗ đã chực chia phần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa ăn cỗ đã lo mất phần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa bắt chuột đà lo ỉa bếp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chữa bệnh ngay khi mới phát | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chữa bệnh như chữa lửa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa bị mù đã đòi bói gia sư | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lẽ Phải,Sự Thật,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa biết mèo nào cắn mỉu nào | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Cẩn Thận,Lo Liệu,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa có vàng đã lo túi đựng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửa con so làm lo láng giềng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa đánh đã són nước đái | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa đi chợ đã lo ăn quà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Duyên Dáng,Ăn Nói,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa đi đã chạy chưa nói đã cười | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Thói Đời,Lý Lẽ,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa đi mưa chưa biết lạnh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Đạo Đức,Giáo Dục,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Đạo Đức,Giáo Dục,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa đỗ ông nghè đã đe làng nước | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục, | Chửa đui chửa què đã khoe rằng tốt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục, | Chửa đui chửa què đừng khoe rằng tốt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa được ăn bánh, bóc lá đã từng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Chữa được bệnh chứ ai chữa được mệnh. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Con Người, | Chữa được bệnh không ai chữa được mệnh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xớ rớ như thầy bói cháy nhà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xoay xở không bằng giữ nghề | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xoi xói như thầy bói đâm hành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xốn xang khó ngó trao lời khó trao | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ân Nghĩa, | Xong chay quẳng thầy xuống ao | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xót như muối rầu như dưa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống,Hán Việt, | Xứ xứ hữu lộ đáo tràng an | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tín Ngưỡng, | Xuất gia cầu đạo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xui nhau làm phúc không ai giục nhau đi kiện | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Xúng xính như lính về quê | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Giáy, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Hiếu Thảo, | Ấm không quên bếp lửa,
Có không quên mẹ cha. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Ấm no vua bếp hay đắng cay bà gừng chịu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Đa Thê, | Ấm oái như hai gái lấy một chồng | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ Tĩnh, | Tục Ngữ | Sinh Tử, | Ăn ba méng, uống ba chén,
Sống ở với làng, chết ra cồn Chủi | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Ăn bằng mo, mò bằng mủng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống, | Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ, | Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Hiếu Thảo, | Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Lệ Làng, | Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói, | Ăn bớt bát, nói bớt lời, | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Đồng Áng,Khuyến Nông,Giỗ Chạp, | Ăn bữa giỗ lỗ bữa cày | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Giỗ Chạp,Lễ Hội,Nông Tang, | Ăn bữa lễ, trễ bữa chiều | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan, | Ăn bữa sáng dành bữa tối | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ, | Ăn bữa trưa chừa bữa tối | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ, | Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống | Chi tiết |  
            | Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ,Hiếu Thảo,Cha Mẹ,Con Cái, | Ăn cá mới biết cá có xương,
Nuôi con mới biết thương bố mẹ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ, | Ăn cám trả vàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói, | Ăn càn nói bậy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội,Tình Nghĩa, | Ăn cạnh nằm kề | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu,Đời Sống,Tương Quan, | Ăn cắp quen tay ngủ ngày quen mắt | Chi tiết |  
            | Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ, | Ăn cây đào rào cây đào | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Bạc Tình, | Ăn cây táo rào cây sung (soan) (táo) (nhãn) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn nhà diệc, việc nhà cò | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời, | Ăn nhạt mới biết thương đến mèo. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Thói Đời, | Ăn nhạt mới biết thương mèo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Ứng Xử, | Ăn nhiều ăn ít
Ăn bằng quả quít cho nó cam | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn nhiều nuốt không trôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Thói Đời, | Ăn nhiều ở chẳng bao nhiêu | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Ăn nhiều, ở hết bao nhiêu | Chi tiết |  Page 50 of 405
;
 |