|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vợ Chồng, | Vợ chồng phường chèo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vợ Chồng, | Vợ chồng son đẻ một con thành bốn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tình Nghĩa,Vợ Chồng, | Vợ chồng sống gửi thịt, chết gửi xương | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Tày, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Gia Đình,Hôn Nhân, | Vợ chồng thi nhau nói,
Nồi cơm sủi nước không. | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ Tĩnh, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Vợ chồng trẻ đi ẻ cụng nhớ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tình Trạng, | Vô công rồi nghề | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội,Gia Súc, | Vô một gà ra phải ba trâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Giáo Dục, | Vô nghệ đi hát, mạt nghệ đi câu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Vợ ngoan làm quan cho chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vợ phải rẫy tiu nghỉu như mèo lành mất tai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Kiện Cáo,Quan Quyền, | Vô phước bước cửa quan
(Hoặc: Vô phúc bước cửa quan) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Kiện Cáo,Quan Quyền, | Vô phúc đáo tụng đình
Tụng đình rình vô phúc. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phụ Nữ,Hư Thân, | Vợ quá chiều ngoen ngoẻn như chó con liếm mặt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Diện Mạo, | Vóc dạc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | So Sánh,Diện Mạo, | Vóc quấn cột cầu xem lâu cũng đẹp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,So Sánh,Diện Mạo, | Vóc vấn cột cầu trông lâu cũng đẹp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh, | Voi biết voi ngựa biết ngựa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Voi chà ngựa xé | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, | Voi chẳng đẻ, đẻ thì lớn. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, | Voi chẳng đẻ, đẻ thì to | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Diện Mạo,Tính Nết,Phụ Nữ, | Voi chéo ngà, đàn bà khểnh răng. | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Phú Yên, | Tục Ngữ | Tướng Mạo,Tính Nết,Phụ Nữ, | Voi chéo ngà, đàn bà một mắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái,So Sánh,Diện Mạo, | Voi chín ngà, gà ba chân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái,So Sánh,Diện Mạo, | Voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Kiến Thức,Đời Sống, | Voi điếc dạn súng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Voi địt hơn trâu rống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc,Thiên Nhiên,Dâm Ý, | Voi đú, chó đú, lợn sề cũng hộc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên,Dâm Ý, | Voi đú, khỉ đú, chuột chù cũng chạy quanh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái,So Sánh,Diện Mạo, | Voi giày ngựa xé | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | So Sánh,Tương Quan, | Voi không đẻ nếu đẻ thì đẻ con to | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái,So Sánh,Diện Mạo, | Voi không nài như trai không vợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Voi thuộc voi ngựa thuộc ngựa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Mạo,Phụ Nữ,Tính Nết, | Voi tréo ngà đàn bà một mắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vội vội vàng vàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái, | Cúng bái quanh năm không bằng ngày rằm tháng Bảy (*) | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Nông Tang,Sản Xuất, | Cúng đất cất rơm, quảy cơm luôn thể | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cùng một phường ăn mày còn chê nhau rách áo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cùng nghề đan thúng túng nghề đan nia | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cùng nghề đi tát mạt nghề đi câu | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Nghề Nghiệp, | Cùng nghề đươn thúng, túng nghề đươn mê | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Cùng quá hoá liều | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cùng tắc biến biến tắc thông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Cùng trời cuối đất | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xử Thế,Tật Xấu | Cười ba tháng không ai cười ba năm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng, | Cười người ba tháng, ai cười ba năm. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cười người hôm trước hôm sau người cười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Cười ra nước mắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Ý Chí, | Cưỡi sóng vượt gió | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Cưỡi trên lưng hổ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Cười vào mũi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân, | Cưới vợ không cheo mười heo cũng mất | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Cưới vợ không cheo như neo không mấu. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Cưới Hỏi, | Cưới vợ không cheo tiền gieo xuống nước | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cuốn chiếu nhân tình tận | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cứu bản dương trường | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cừu bất cộng thiên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý, | Cứu bệnh như cứu hỏa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Cứu cánh biện minh biện minh cho phương tiện | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cửu chuyển công thành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức, | Cứu được một người, phúc đẳng hà sa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cửu hạn phùng cam võ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cửu hạn phùng cam vũ, tha hương ngộ cố tri | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cứu khổ cứu nạn | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Đạo Đức, | Cứu một mạng người, lớn hơn xây bảy tháp chùa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức, | Cứu một người phúc đẳng hà sa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cứu nhân nhân oán cứu vật vật ơn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Đạo Đức, | Cứu nhất nhân đắc vạn phúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đa hư bất như thiếu thực | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đã mưa thì mưa cho khắp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Hôn Nhân,Tinh Yêu Trai Gái, | Đa nhân duyên nhiều đường phiền não | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên, | Tục Ngữ | Tướng Mạo, | Da như trứng gà lột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Bất lâm thâm cốc bất tri địa chi hậu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Kinh Nghiệm,Tôm Cá, | Bắt lươn đằng đầu chớ ai bắt đằng đuôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dị Biệt,Tương Đồng, | Bắt mạch người trong, bong ra người ngoài | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Y Lý, | Bát nước giải bằng vại thuốc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Bất sy bất lung bất tác a gia a ông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Bất tri nhi bất uẩn bất diệt quân tử hồ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống, | Bát trong sóng còn động thay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Chính Trị,Xã Hội | Bất uý mãnh hổ nhi uý sàm ngôn | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Nông Tang, | Bầu nắng, mướp đắng, mưa, dưa đại hạn | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Giáy, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang,Tinh Yêu Trai Gái, | Bấy giờ muộn mùa nương mùa mạ,
Hai ta muộn mùa ăn mùa mặc. | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Tày, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống, | Ngồi trong mẹt không nhấc nổi mẹt. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Hư,Tật Xấu, | Ghen ăn tức ở | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế, | Ghen vợ ghen chồng không nồng bằng ghen ăn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc, | Ghét của nào trời cho của nấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Giáo Dục, | Ghét nhau quả bồ hòn cũng vuông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Gia bần tri hiếu tử quốc loạn thức trung thần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Gia bần tư hiền thê quốc loạn tư lương tướng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Gia đình hòa mục lễ nghĩa không suy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại, | Già đời còn mang tơi chữa cháy. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Già được bát canh trẻ được manh áo mới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lao Động,Công Lao,Cần Mẫn, | Giã gạo thì ốm giã cốm thì khỏe | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Già không bỏ nhỏ không tha | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Già lựa nhỡ lứa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Giả nhân giả nghĩa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Phóng Khoáng, | Già nhân ngãi non vợ chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Già sinh tật, đất sinh cỏ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Già sức khỏe trẻ bình yên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Già suốt đời mang tơi chữa lửa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, | Giặc bên Ngô không bằng bà cô bên chồng | Chi tiết |  Page 49 of 405
;
 |