|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài một nạm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài không ra ngài, ngợm không ra ngợm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài khun đùn ra mặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài hèn đừng ham của độc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài hèn mang tơi đi ngược gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài dại để lồn
Ngài (người) khun (khôn) xấu mặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài cóc, mồm rồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài chôn tiểu, cặc chôn hòm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài cao tuổi nậy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài như chạc khoai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngu lộ khu như đàng trốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rạch ồ ồ như cá rô mắc cạn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngong trước ngó sau
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nghe đều con lon xon mắng người
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mụ o nhọn mồm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Một đời tắm mát đeo hoa,
Một đời ẻ trịn cụng qua một đời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Một rương vàng không bằng một nang trự
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Một ngài mần quan cả họ được cậy
Một ngài mần bậy cả họ xấu lây
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Phụ Nữ,Nội Trợ,Tương Đồng,So Sánh,
|
Một mệ đàn bà bằng ba bếp lả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Một cái lạ bằng cả xạ cái quen
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mồm trém như vẹm cạo soong
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mồm như lồn trèo trẹ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mồm ngài nọc tắn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mồm mửa khu ẻ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mồm lá đài, tai lá mít, khít tam sơn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mồ hôi đổ lộn nác mắt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mồ hôi trấy mây
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mồ cha không khoóc, khoóc bôộng môối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mống động áo lấy trào đo nước.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mống đóng động áo lấy trào đo nác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
HIện Tượng, Thời Tiết, Ứng Xử
|
Mống rú Vạc, lạc cạc dọn lụt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mống bạc thì lụt to, nước ngập đồng, mùa màng thất bát.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Mỏng miệng mỏng mui
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mềm gan, mềm rọt, cơm ôi, mắm trường
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mẹp như tru
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mẹ đập một trăm không bằng cha ngăm một tiếng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mẹ đít rọt trả quan hai tiền bánh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt vênh như mỏ trày đạp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vác mặt lên trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt vênh như bánh khô phơi nam
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt như mỏ trày đạp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt như mặt đau ẻ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt như mặt xạ đòi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt như cấy vẹm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt nhăn như khỉ ăn ruốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt lại cày
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mắt su lộ đáo, ngài tóm dơ xương
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mắt mù lộ khu thì sáng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mắc ổ chuồn chuồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần ọ tiết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần ả ngả mặt lên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần đị phải sắm giẻ lót
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mần rể chớ nấu thịt tru,
Mần du chớ rang cơm nguội
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần nhắt kít
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần nhao như bồ chao bể ổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần cượng hơn ăn cượng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mần cho lắm rồi cụng nác mắm với dưa,
Mần vưa vưa rồi cụng dưa với nác mắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Nói thì con nhà giống
Mần thì mống như ma
Nên vừa mới bàn ra
Chưa làm chi đã lộ
Chi chưa làm đã lộ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mất rọng mất trâu không, bằng sầu mất kít
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mất của dại ngài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mất cộ chộ mới
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Đi Lại,
|
Đến đây mượn nống quay tằm
Nơi ăn chẳng có nơi nằm cũng không
Đến đây mượn nón quay tơ
Nơi ăn chẳng có, nơi đợi chờ cũng không.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mượn nống quay tơ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mưa to gió nậy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mưa sớm mai mài rạ đi rú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mưa khi mô mát mặt khi nấy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương, Địa Danh, Hiện Tượng, Thời Tiết, Thời Gian,
|
Mưa Cẩm Nang kiếm đàng mà chạy,
Mưa Kẻ Nại đứng lại mà coi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mơờng như cha chết sôống lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Múa như cuông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Môn nỏ ra môn, khoai nỏ ra khoai,
Đói ăn niêu mốt niêu hai như thường.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Công anh lên xuống, xuống lên
Mòn đàng chết cỏ, nỏ nên chuyện gì.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mò khu không có kít
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mía ngọt nót cả cụm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mía ngọt nót cả bạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình tròn, đuôi vuốt cần câu (2)
Tai mỏng, mụi ướt đòi thâu ba làng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình tròn, đuôi vuốt cần câu
Lượi thì có đốm lẹ đâu không tài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình cuông, đầu cốc,
Cánh vỏ trai, quản ngắn, đùi dài,
Ngón chân ba hàng vảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mên thưa gió lọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mây vỏ trút thì mưa, mây nhả bừa thì nắng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mây rú Hôống dựng lên cao,
Dê ra ăn trự thế nào cụng (cũng) mưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mây kéo xuống bể trời nắng chang chang,
Mây kéo lên ngàn mưa như tran như trút
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương, Địa Danh, Thiên Nhiên, Hiện Tượng,
|
Đời ông cho chí đời cha,
Mây kéo rú Xước mưa ba bốn ngày
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mát rọt mát gan
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Muốn tắm mát thì ra giếng Đoài,
Muốn lấy vợ đẹp hỏi ngài Tràng Lưu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mang chết chó cụng le lại (lè lưỡi)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Ma nỏ thương ngài ốm,
Kẻ trộm nỏ thương ngài hèn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ma nhát không bằng ngài nhát
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lừa đàng đón ngọ:
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lừa như lừa con na
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Lừ đừ Yên Hợp, lớp tớp thầy Cừ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lớp tớp như chó đớp chuồn chuồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lớn tác nhác mần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lớ ngớ vớ được méng ngon
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Chăn Nuôi,Gia Súc,
|
Chân thì trái quýt cắt hai,
Lộ miệng ống ná, lộ tai vạt đầu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,Phụ Nữ,
|
Em là con gái Đô Lương
Anh trai Cát Ngạn chung đường bán mua
Lộ lời khi được khi thua
Ngọt bùi nỏ thiếu chanh chua ai bằng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lồn nằm ngả cá xâu dọc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lển nghển như thằng đến đạ lâu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lằng nhằng như chó lẹo chắc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lằm rằm như dằm đâm vô lồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương, Địa Danh, Thiên Nhiên, Thổ Sản,
|
Lắm ló Xuân Viên, lắm tiền Hội Thống,
Lắm nống Do Nha, lắm cà Lộc Châu,
Lắm dâu Cẩm Mỹ, lắm bị Kẻ Găng,
Lắm măng Kẻ Cừa, lắm bừa Trung Sơn,
Lắm cơn Yên Xứ
|
Chi tiết
|
Page 49 of 405
;
|