|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | May thuê viết mướn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mây trôi bèo dạt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Phòng Xa, | May váy phòng khi cả dạ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng, | Mây xanh thì nắng mây trắng thì mưa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Nông Tang, | Mây xanh thì nắng, mây trắng thì mưa | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Bình Định, | Tục Ngữ | Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái, | Mẹ ăn cơm chả, con lả bụng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Con Cái,Cha Mẹ, | Mẹ ăn con giả | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Mẹ ăn con trả. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học, | Mẹ cha công đức sinh thành
Ở trường thầy dạy học hành cho hay. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Mễ châu tân quế | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ, | Mẹ chồng cây ngược. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nghĩa Mẹ,Cha Mẹ, | Mẹ con một lần da đến ruột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nghĩa Mẹ,Cha Mẹ, | Mẹ cú con tiên mẹ hiền con xục xạc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái, | Mẹ cú con tiên, mẹ hền con xục xạc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mê củi trên rừng Mừng cá dưới nước | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang, | Mẹ đần lại đẻ con đần,
Gạo chiêm dù giã mấy lần vẫn chiêm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nghĩa Mẹ,Cha Mẹ, | Mẹ đánh một trăm không bằng cha hăm (cha ngăm) một tiếng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Giáo Dục, | Mẹ đánh một trăm, không bằng cha ngăm một tiếng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cha Mẹ,Gia Đình, | Mẹ dạy thì con khéo
Bố dạy thì con khôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Mẹ gà con vịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nghĩa Mẹ, | Mẹ giàu con có mẹ khó con không | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chế Giễu,Cha Mẹ,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng, | Mẹ hát con khen, ai chen vô lọt | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái, | Mẹ hát thì con khen, ai chen vô lọt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Mẹ hiền, dân tốt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vợ Chồng,Gia Đình,Cha Mẹ, | Mẹ kêu mặc mẹ, thương chồng phải theo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Mẹ lừa ưa con ngọng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Cha Mẹ,Hiếu Thảo, | Mẹ nuôi con biển hồ lai láng,
Con nuôi mẹ kể tháng, kể ngày | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Keo Kiệt, | Bao dung hột cải rộng rải trôn kim | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Nông Tang,Thiên Văn,Ước Hẹn,Thời Gian, | Bao giờ thịt úa, hàng rơi, 
Tua rua bằng mặt thì thôi cấy cày | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chậm Hiểu, | Bảo một đàng (một đường) làm một nẻo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chậm Hiểu, | Bảo một đường làm một nẻo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chế Giễu, | Bảo xôi ừ xôi bảo thịt ừ thịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Bắt bẻ thì hay ra tay thì dở | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Chế Giễu,Hôn Nhân, | Bắt cá hai tay có ngày ăn muối | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Bắt chuột không hay hay ỉa bếp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Xử Thế, | Bát còn có lúc xô xát huống chi vợ chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Bất đăng cao sơn bất tri thiên chi cao | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Bất dĩ thành bại luận anh hùng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Bắt đứa có tóc chớ ai bắt đứa trọc đầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng, | Trách mình trước, trách người sau. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Vợ Chồng,Hôn Nhân, | Trai có vợ như giỏ có hom | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Trai có vợ như lỗ tiền chôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Trai có vợ như nhợ buộc chân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Trai có vợ như nợ chưa trả | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Trai có vợ như rợ phải mang | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Vợ Chồng, | Trai đen dái gái đen đầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giàu Nghèo,Thói Đời, | Tội gì bằng tội nghèo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tôi sao chín hẹn thì quên cả mười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng, Ứng Xử, Đời Sống | Tôi tớ xét công vợ chồng xét nhân nghĩa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Tột cùng Ác, không gì hơn bất hiếu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Tột cùng Thiện, không gì hơn hiếu, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trai mạnh gái mềm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Trai mười bảy bẻ gãy sừng trâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trai năm trăng gặp nàng bảy tróng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trai Nhân Ái gái Long Xuyên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng, | Trai nhớ vợ cũ gái nhớ chồng xưa | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, Cần Thơ, | Tục Ngữ | Quê Hương, Địa Danh, Con Người, | Trai Nhơn Ái, gái Long Xuyên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trai ở nhà vợ như chó gầm chạn (gầm giường) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Trai ở trại gái ở hàng cơm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái, | Trai ở trại, gái hàng cơm. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Phù thủy đền gà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Phúc cả mà dầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Phúc chẳng (Phước chẳng) hai, tai chẳng một | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Phúc chẳng hai, tai chẳng một | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử, | Phúc nhà vợ, chẳng bằng nợ nhà chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Quan viên tháng giêng tuần phiên tháng mười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời,Thân Phận, | Ong làm mật không được ăn,
Yến làm tổ không được ở | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Hôn Nhân, | Ông Ngâu bà Ngâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Óng như ngà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Gia Súc, | Ông nói gà bà nói vịt
ông bảo làm thịt, bà bảo để nuôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Ông nói gà, bà nói vịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ong non ngứa nọc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ông ổng như chó cắn ma | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ong qua bướm lại | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Giáy, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thân Phận, | Ống quần chùm mắt cá,
Bữa tối bữa sáng chung nhau. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chế Giễu,Ân Nghĩa, | Ông sư có ngải bà vãi có nghì | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thời Tiết,Hiện Tượng, | Ông tha nhưng bà chẳng tha (2)
Còn sợ cái bão hăm ba tháng mười
(Dị bản: Còn sợ cái bão mồng ba tháng mười.) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Phụ Nữ, | Ông thánh còn có khi nhầm, huống chi con gái mới dăm tuổi đầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Ông thầy khen ông thầy tốt, bà cốt khen bà cốt hay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ông thời đi khỏi ông giỏi nằm co | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tài Sản,Tiền Tài, | Ông tiền, ông thóc, ông cóc cần ai . | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Ông tiền, ông thóc, ông cóc gì ai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên,Tín Ngưỡng,Thân Phận, | Ông Trời còn chẳng vừa lòng thiên hạ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ông vừa qua bà vừa đến | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Ớt tháng ba, cà tháng hai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Phá cũi sổ lồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Phá lá cây thì dễ,
Phá chồi cây lặc lè chẳng xong. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Phải bùa phải bả | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lẽ Phải,Sự Thật, | Phải chẳng qua lẽ,
Khỏe chẳng qua phép. | Chi tiết |  
            | Hoà Binh, Dân Tộc Mường, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Liên Hệ,Hôn Nhân, | Em chồng với chị dâu như măng mu rau tróc. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tán Tỉnh, | Em ơi! ăn rở hồi nào,
Để anh hái mận, trẩy đào em ăn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Khó mất thảo ngay giàu sinh lễ nghĩa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, | Khó muốn giàu đau muốn đã | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Nông Tang,Sản Xuất, | Khó nhất đốn tre, khó nhì ve gái | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ, | Khô như ngói | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thân Phận, | Khó nồi đồng giàu nồi đất | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Khó ở làng sang ở thiên hạ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đức Hạnh,Giàu Nghèo,Đạo Đức, | Khó sạch rách thơm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tương Phản,Giàu Nghèo, | Khố son bòn khố nâu | Chi tiết |  Page 47 of 405
;
 |