|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên, | Bàng thính thì đông lướt sông thì bạch tuột | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Bến Tre, | Tục Ngữ | Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản,Ẩm Thực,Ăn Uống, | Bánh dừa Giồng Luông(1) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Bánh ít trao đi bánh chì trao lại | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, Bến Tre, | Tục Ngữ | Quê Hương, Địa Danh, Đặc Sản, Làng Nghề, | Bánh Tráng Mỹ Lồng, bánh phồng Sơn Đốc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Kiến Thức,Đời Sống, | Bảo bận này hay bận khác. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời,Tương Tranh,Ứng Xử, | Được mối hàng, mẹ chẳng nhường con | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được một bữa cơm người mất mười bữa cơm nhà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được một này sánh tài một nọ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu, | Ba keo thì mèo mở mắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang, | Được mùa kén những tám xoan,
Đến khi cơ hàn ré cũng như chiêm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên,Nông Tang, | Được mùa lúa úa mùa cau (2)
Được mùa cau đau mùa lúa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên,Nông Tang, | Được mùa nhãn hạn nước lên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Nông Tang, | Được mùa quéo héo mùa chiêm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, | Được mùa thầy chùa no bụng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được mùa thì chê cơm hẩm mất mùa thì lẩm cơm thiu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,Nông Tang, | Được mùa trước, ước mùa sau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hơn Thua,Lợi Hại,Buôn Bán, | Được người mua, thua người bán. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ăn Mặc,Trang Phục,Thói Đời, | Được no bụng, còn lo ấm cật. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Anh Chị Em,Gia Tộc,Ứng Xử, | Em khôn cũng là em chị,
Chị dại, cũng là chị em. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Gà mới lên chuồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Gà một chuồng bôi mặt đá nhau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Gia Súc, | Gà một nhà (chuồng) bôi mặt đá nhau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Gà ngày gió, chó ngày mưa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên,Gia Súc, | Gà ngủ, cáo không ngủ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Gà người gáy gà nhà ta sống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Gà người gáy, gà ta cũng đập cánh (te te) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Gà nhà bôi mặt đá nhau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Gà ri mâm gạo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Dưỡng nữ bất giáo như dưỡng trư | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Chế Giễu, | Đường quang chẳng đi, đâm quàng bụi rậm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tinh Yêu Trai Gái,Chế Giễu,Tướng Trâu, | Đường về đêm tối canh thâu
Nhìn anh tôi tưởng con trâu đang cười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đường xa cách trở Ngô Lào | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đứt đâu thì nối tối đâu thì nằm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Đứt đâu thì nối, tối đâu thì nằm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Huyết Thống, | Dứt dây ai nỡ dứt chồi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Hành Động,Cẩn Thận, | Dứt dây động rừng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Đứt đuôi con nòng nọc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ê a kinh một bộ lốc cốc mõ ba hồi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Ếch ăn thịt ếch | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Chế Giễu,Tính Nết,Sinh Tử, | Ếch chết vì miệng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lẽ Phải,Sự Thật,Sinh Tử, | Ếch nằm trong hang còn lo chết. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dị Biệt,Tương Đồng, | Ếch nào chả là thịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ếch ngồi đáy giếng
Coi trời bằng vung | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết, | Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thiên Nhiên, | Ếch no khó nhử | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Bến Tre, | Tục Ngữ | Ẩm Thực,Ăn Uống,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa, | Ếch tháng ba, gà tháng bảy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc,Ẩm Thực,Ăn Uống, | Ếch tháng ba, gà tháng mười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Ẩm Thực,Thiên Nhiên, | Ếch tháng mười, người tháng giêng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lòng Tham,Hoài Công,Nhu Cầu, | Ếch thấy hoa thì vồ. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ,Sinh Tử, | Ếch trong hang cũng còn lo chết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, | Khác lọ, cùng một nước. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, | Khách ai người nấy bán,
Bạn ai người nấy chào. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiếu Khách, | Khách đến nhà chẳng gà thì vịt (gỏi) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiếu Khách, | Khách đến nhà chẳng trà thì nước (thì rượu) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiếu Khách, | Khách đến nhà chẳng trầu thì thuốc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiếu Khách, | Khách đến nhà không con gà thì bắt tép | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,Đời Sống, | Khách nhớ nhà hàng
nhà hàng không nhớ khách | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Khăn gói quả mướp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Đạo Đức, | Khẩu Phật tâm xà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Giao Tế,Giả Dối, Mỉa Mai | Khẩu thiệt đại can qua | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức, | Khẩu thiệt vô bằng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Khi nên trời cũng chiều người | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc, | Khi thương ngóng trông làu lạu
Khi ghét mặt cạu làm ngơ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc, | Khi yêu trái ấu cũng tròn
Lúc ghét bồ hòn cũng méo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giàu Nghèo,Thói Đời, | Khó bó đến xương | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Khô chân, gân mặt đắt tiền cũng mua | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo, | Khó chẳng tha, giàu ra có phận. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống,Giàu Nghèo | Khó giữ đầu, giàu giữ của | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Mẹ Dạy,Đa Thê, | Khó giữa làng, còn hơn chồng sang thiên hạ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống, | Khó hèn thì chẳng ai nhìn,
Đến khi đỗ trạng chín nghìn nhân duyên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Khó không hà tiện khó ăn mày | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết,Xử Thế, | Khó mà biết lẽ biết lời,
Biết ăn biết ở hơn người giàu sang | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lời Nói,Dư Luận, | Vô duyên chưa nói đã cười (3)
Có duyên gọi chín mười lời chẳng thưa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vô duyên gặp phải dâu dại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan, | Vỏ quít dày có móng tay nhọn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Vỗ tay phải nhiều ngón, bàn kĩ cần nhiều người | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vợ trong nhà, gà ngoài chợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc, | Yêu nhau chín bỏ làm mười | Chi tiết |  
            | Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc, | Yêu nhau đắp vó cũng ấm,
Chẳng yêu nhau chăn bông đệm ấm cũng chẳng nên. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời,Cảm Xúc,Tinh Yêu Trai Gái,Ứng Xử, | Yêu nhau lắm cắn nhau đau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Cảm Xúc, | Yêu nhau mọi việc chẳng nề
Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tình Nghĩa,Cảm Xúc, | Yêu nhau rào giậu cho kín | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vi nhân bất phú vi phú bất nhân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Đời Sống, | Vi nhân nan vi nhân nan | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vị ông thần nể cây đa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chống Ngoại Xâm,Anh Hùng, | Vị quốc vong thân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vị thần ai vị cây đa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan, | Vì thần mới nể cây đa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phụ Nữ,Anh Chị Em,Gia Đình,Huyết Thống, | Chị em không thèm đến ngõ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Đời Sống, | Chí lớn thường gặp nhau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chia rẽ thì chết đoàn kết thì sống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chiếc áo thùng không làm nên thầy tu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nông Tang,Khuyến Nông, | Chiêm cứng ré mềm. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Cha Mẹ,Dâu Rể,Vợ Chồng,Lợi Dụng, | Của mình mình để, của rể thì bòn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,Lợi Dụng, | Của mình thì để, của rể thì bòn. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, | Của mình thì giữ bo bo,
Của người thì thả cho bò nó ăn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tương Phản,Tài Sản,Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn, | Của một đồng công một nén | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ, | Của một kho không lo cũng hết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, | Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,Thói Đời,Lợi Dụng, | Của ngon ai để chợ trưa. | Chi tiết |  Page 45 of 405
;
 |