|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Đạo Đức,Cuộc Sống, | Chết vinh còn hơn sống nhục | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Sinh Tử, | Chết xuống âm phủ còn hơn bầu chủ ở nhân gian | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, | Chỉ biết véo người,
Hễ người véo trả rụng rời tay chân. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chỉ đường cho hươu chạy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Chỉ đường cho Mọi trộm trâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội,Dâu Rể, | Chị em dâu nấu đầu trâu thủng nồi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Dâu Rể,Gia Tộc, | Chị em dâu như bầu nước lã | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Bằng Hữu, | Chị em khi túng, chúng bạn khi cùng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Giáo Dục,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục, | Nghe thầy bói đói rã họng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nghênh ngang như quan qua làng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Tính Nết,Phận Nghèo,Giàu Nghèo, | Nghèo đan thúng, túng đan nong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phận Nghèo,Cô Đơn,Giàu Nghèo, | Nghèo khó có nhau hơn giàu một mình | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Giàu Nghèo, | Nghèo không phải là cái tội, 
Đừng vì nghèo mà đánh mất cội, mất nguồn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phận Nghèo, | Nghèo nhưng nghèo nồi đồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nghi nhân mạc dụng dụng nhân mạc nghi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nghi nhân vật dụng dụng nhân vật nghi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nghĩa công nặng hơn tình riêng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Công danh bánh vẽ sang giàu chiêm bao | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Công danh rút cục cái quan tài | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Cống làng Tò trâu bò làng Hệ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cong môi hay hớt mỏng môi hay hờn
Dày môi ăn vụng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Công nợ trả dần cháo nóng húp quanh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tín Ngưỡng, | Công quả nhà chùa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xử Thế,Phản Quốc | Cõng rắn cắn gà nhà
Rước voi giày mả tổ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, | Cọp chết để da người ta chết để tiếng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cọp dữ còn không ăn thịt con | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cọp ngã lắm kẻ cầm dao | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Khánh Hòa, Phú Yên, | Tục Ngữ | Núi Non, Thú Vật, Thiên Nhiên, | Cọp núi Lá, cá Sông Hinh
Beo Tổng Binh, nai Eo Gió. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,Sinh Tử, | Cú có cú ăn, vọ không có vọ lăn vọ chết. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Cứ người có tóc, chẳng ai cứ người trọc đầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cư tất trạch lân, du tất trạch hữu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cứ thằng có tóc ai cứ thằng trọc đầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Của Già lam chớ tham mang tội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Buôn Bán,Chợ Búa,Lý Lẽ, | Của giữa chợ, ai thích thì mua. | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Nông Tang,Sản Xuất, | Cưa gỗ thì đè, cưa tre thì đỡ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Của hoạnh tài không xài cũng hết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Giao Tế, | Của ít lòng nhiều | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Của không ngon bà con đông cũng hết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Của không ngon con đông cũng hết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Số Lượng,Tốt Xấu, | Của không ngon, nhà nhiều con cũng hết. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Của là gạch, nghĩa là vàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Cường trung cánh hữu cường trung thủ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cướp đêm là giặc cướp ngày là quan | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Bến Tre, | Tục Ngữ | Thổ Sản, | Đặng mùa cau, đau mùa lúa.
Đặng mùa lúa, úa mùa cau. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đặng trăng phụ đèn đặng đèn phụ trăng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời,Dị Đoan, | Đang yên đang lành cầu kinh phải tội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục, | Đang yên đang lành đọc canh phải tội. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, | Đánh bẫy lại chê đực cái. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đánh chẳng được tha làm phúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Đời Sống,Tính Nết, | Đánh chết cái nết không chừa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, | Đánh chó, ngó chúa nhà. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội, | Đánh chuông ra mặt, đánh giặc ra tay. | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Giáy, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu, | Đánh cờ đánh bạc,
Bán cả ruộng lúa vàng.
Bán cả ván nằm nghỉ,
Bán cả máng hứng nước. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đánh con mình dạy con láng giềng | Chi tiết |  
            | Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Con Cái,Giáo Dục, | Đánh con người, con người chạy ra búi bái
Đánh con mình, con mình chạy lại lòng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đầu gối đi đâu lặc lè theo đó | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, | Đấu hàng xáo, gáo hàng dầu. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ẩm Thực,Ăn Uống,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, | Của làm ăn no của cho ăn thèm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tài Sản,Tiền Tài, | Của làm hại người. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tài Sản,Tiền Tài, | Của làm hư nết. | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Giáy, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đạo Đức, | Của làm ra ăn ngon,
Của trộm cắp ăn đắng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Sinh Tử, | Người sống, đống vàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Người ta có tên, đồng tiền có chữ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Người ta là hoa của đất | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tiếng trống rống nghĩa quân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giàu Nghèo,Mẹ Dạy,Đời Sống,Cần Kiệm,Hoang Phí,Tài Sản,Tiền Tài, | Tiết kiệm sẵn có đồng tiền (3)
Phòng khi túng nhỡ không phiền lụy ai. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đạo Đức, | Tìm nơi có đức gửi thân,
Tìm nơi có nhân gửi của | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Bằng Hữu,Buôn Bán,Chợ Búa, | Tìm nơi mà bán tìm bạn mà chơi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng, | Tin bợm mất bò,
Tin bạn mất vợ nằm co một mình | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống,Mong Đợi, | Tin đâu sét đánh ngang tai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tình cờ mà gặp chóc mồng mà không | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tính không có lại có tướng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tình như rượu chôn lâu đằm lịm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Mạo, | Tiu nghỉu như mèo cụt tai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Mạo,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại, | To đầu mà dại nhỏ dái mà khôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tò vò mà nuôi con nhện | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Diện Mạo, | Tóc còn xanh nanh còn sắc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Diện Mạo, | Tóc đuôi gà mày lá liễu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Diện Mạo, | Tóc mây mày nguyệt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thân Phận,Phần Số, | Tối đâu là nhà ngả đâu là giường | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Mắt hâu háu như quạ thấy gà con | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Mất hút con mẹ hàng lươn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mặt Kẻ Báng Dáng chợ Dầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mặt khó đăm đăm tát nước đầm không cạn | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Phú Yên, | Tục Ngữ | Tướng Mạo, | Mặt khó đăm đăm, tát nước đầm không cạn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mắt lá răm kiêu căng có tiếng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mặt làm thinh tình đã ưng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mặt lẳn như sắt nguội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Diện Mạo, | Mặt lạnh như tiền | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mắt long lanh như hung thần cướp oản! | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói, | Mất nết mất na ba hoa nói láo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mặt ngay như chúa tàu nghe kèn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Diện Mạo, | Mặt ngây như ngỗng ỉa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết,Diện Mạo, | Mặt người dạ thú | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mặt người dạ thú trông dữ ác ôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Mắt nhắm mắt mở | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Diện Mạo, | Mặt nhăn như mặt khỉ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mặt như bị phải một đạp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mặt như con chó tiền rưỡi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mắt ốc nhồi môi chuối mắn | Chi tiết |  Page 43 of 405
;
 |