|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vẽ rồng vẽ rắn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Sinh Tử,Tang Chế, | Vén tay áo sô đốt nhà táng giấy | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ Tĩnh, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Vênh mồm rú Đọ, ngoảnh mỏ rú Vong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Vểnh râu trê | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Vểnh sừng, tóc chớp cả nhà mang tai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ, | Vênh váo như bố vợ phải đấm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vênh vênh váo váo như cáo xem trăng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Vênh vênh váo váo như gáo múc dầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Số Lượng,Tốt Xấu, | Vét nồi ba mươi cũng đầy niêu mốt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Vị cây dây leo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Vì cây dây leo cuốn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nguyên Nhân,Lý Do, | Vị cây dây quấn. | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ Tĩnh, | Tục Ngữ | Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường, | Vì con lợn, đọn chuối mới đến chợ. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cây Trái,Mong Đợi, | Ba tháng trông cây chẳng bằng một ngày trông quả | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Dao, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Quan Quyền, | Ba thanh niên bàn luận bằng ông già,
Ba ông già bàn luận bằng ông quan. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tài Sản,Tiền Tài,Lòng Tham,Keo Kiệt | Bà tiền, bà thóc, bà cóc cần ai. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lẽ Phải,Sự Thật, | Bà vãi chẳng khỏi lần lên chùa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phẩm Chất,Thói Đời, | Ba voi không được bát nước xáo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phương Tiện, | Bắc cầu mà ngoi, không ai bắt cầu mà lội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nguyên Nhân,Ứng Xử,Thời Tiết,Thời Gian, | Bắc cầu mà noi, ai bắc cầu mà lội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ví Von, | Bấc đã đượm dầu trầu đã đượm cau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Bạc như dân bất nhân như lính | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Thói Hư,Tật Xấu,Nghề Nghiệp, | Bạc tài không bằng dài vốn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nghề Nghiệp,Lao Động, | Bạc vạn cho vay không bằng trong tay có nghề | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Buôn Bán,Nghề Nghiệp, | Bạc vạn trong tay không bằng một nghề trong bụng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Sức Khoẻ, | Băm chẳng lỗ bổ chẳng vào | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng, | Bán anh em xa mua láng giềng gần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tương Phản,Nông Tang, | Bán bò tậu ruộng mua dê về cày | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Buôn Bán,Nghề Nghiệp, | Bán buôn tiền muôn dễ kiếm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tinh Yêu Trai Gái,Chế Giễu, | Bán cá mũi thuyền | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Buôn Bán,Ứng Xử,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp, | Bán chạy khỏi lạy láng giềng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Bằng Hữu, | Bạn cũ bạn tốt, rượu cũ rượu ngon | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,Phản Ứng,Phần Số, | Bần cùng bất đắc dĩ
Có lòi tĩ mới phải dịt lá vông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Bến Tre, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên, | Dừa giao lá, cá giao đuôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái, | Dựa hơi hùm vểnh râu cáo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái, | Dựa hơi Tào đặng lấy Kinh Châu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thổ Sản, | Dưa làng La, Cà Phúc Khánh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thân Phận, | Đũa mốc chòi mâm son | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đũa mốc mà chòi mâm son | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đưa người cửa trước rước người cửa sau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu, | Đưa người cửa trước, rước người cửa sau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Con Người, | Đứa ở ba mùa, thầy chùa ba năm. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng, | Đứa ở xét công, vợ chồng xét nhân nghĩa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên, | Đục từ đầu sông đục xuống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, | Dùi đánh đục thì đục đánh chạm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Dùi đánh đục, đục đánh săng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Trách Nhiệm,Bổn Phận, | Đun bếp thì đừng ẵm em. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Bạc Nghĩa,Mẹ Dạy, | Đừng ăn cây táo mà rào cây sung | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, | Đừng bảo rằng trời không tai,
Nói đơm nói đặt cậy tài mà chi. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mẹ Dạy, | Đừng chê lươn ngắn mà tham chạch dài | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tương Xứng,Phù Hợp, | Đừng chế nhạo người | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Con Người,Đời Sống, | Đừng chờm có ngày chấn móng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh, | Đừng chóng chớ lâu,
Đừng mau chớ quàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu,Xã Hội, | Dùng dao mổ trâu (mổ bò) cắt tiết gà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mẹ Dạy, | Đừng để nước đến chân (đến trôn) mới nhảy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đừng đẻ sau khôn trước | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đụng đến tiền liền vô nghĩa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đủng đỉnh như chĩnh trôi sông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mẹ Dạy, | Đừng đợi nước tới chân mới nhảy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phản Ứng, Ẩm Thực, Lễ Tết, | Dửng dưng như bánh chưng ngày tết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đứng dưới đất lo người trên cây | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đứng đường đứng chợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đứng đường đứng sá cũng áo vá quần nâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mẹ Dạy, | Đừng khinh chó chớ cậy giàu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Đừng khinh khó, chớ cậy giàu | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Giáy, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Tính Nết, | Đừng lấy chồng đẹp mà nhác,
Chớ lấy vợ xinh mà lười. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Dụng lòng không dụng thịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Dừng mạch vách tai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mẹ Dạy, | Đừng mang mỡ đến trước miệng mèo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Đứng như bụt mọc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái, | Đừng tham da trắng, tóc dài,
Đến khi nhỡ bữa chẳng mài mà ăn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Đừng thấy chồng hiền xỏ cái lỗ mũi. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Đừng tiếng nặng nhẹ, người ta chê cười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đừng vì cái nhỏ mà bỏ cái lớn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được ăn cả ngã về không | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục, | Được bạc thì sang được vàng thì độc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Giỗ Chạp, | Được bữa giỗ lỗ bữa cày | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Giỗ Chạp, | Được bữa giỗ lỗ buổi cày | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lười Biếng, | Được bữa nào xào bữa ấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được bụng no còn lo ấm cật | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nông Tang, | Được buổi cày hay buổi giỗ (bữa giỗ) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Được cả chì lẫn chài | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Ứng Xử,Vợ Chồng, | Được cả đôi, Thiên lôi đánh một | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được cả khoan lẫn khoáy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời, | Được cãi cầm, thua cãi cố. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời, | Được cãi chày thua cãi cối | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được cái nọ dọ cái kia | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Được chim bẻ ná, quên ơn sinh thành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được chim quên ná (bẻ ná) được cá quên nơm | Chi tiết |  
            | Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường, | Tục Ngữ | Ứng Xử, Hôn Nhân ,Dâu Rể, | Được con dâu, sâu mặt mẹ chồng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Xã Hội,Đa Thê,Đa Tình, | Được con em thèm con chị | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết, | Được con giếc tiếc con rô | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,An Phận, | Được con nào xào con ấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Được đà cứ tiến được miếng cứ ăn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết, | Được đằng chân lân đằng đầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Được đồng nào xào đồng nấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tính Nết, | Được húp được chan, kêu van nóng ruột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Bằng Hữu,Ứng Xử, | Được kẻ thù khôn hơn được người bạn dại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Đời, | Được làm vua, thua làm giặc | Chi tiết |  Page 41 of 405
;
 |