|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Tín Ngưỡng,Y Lý,
|
Có phúc gặp thày,
Vô phúc chẳng gặp thày.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Cần Kiệm,Cần Mẫn,
|
Người khôn, người nằm, lòng không nằm,
Người siêng, người nằm, lòng không rỗi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Qua mảng nhớ người chở.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Cây Trái
|
Quả mít vỏ xù xì,
Ở trong ăn dịu ngọt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Khôn Ngoan,
|
Biết nhẹ như giấy,
Không biết nặng như sắt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thay Đổi,
|
Xấu bao nhiêu ở năm ngoái,
Tốt bao nhiêu ở năm mới.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Khôn Ngoan,
|
Người thông minh ngủ,
Lòng không ngủ.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Cây bé uốn thẳng,
Cây cao uốn gẫy.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Học sách ba năm,
chưa bằng đi thấy ba ngày.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Đời Sống,
|
Trước bắc cầu, Sau noi theo.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Phụ Nữ,Diện Mạo,
|
Hoa thơm không cần đứng đầu gió,
Nhà có gái đẹp không nhiều lời.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Quan Quyền,
|
Ba thanh niên bàn luận bằng ông già,
Ba ông già bàn luận bằng ông quan.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia đình,Anh Chị Em,
|
Chị ngã có em dắt,
Em ngã có chị nâng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,
|
Già một năm, biết thêm lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hiếu Thảo,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Trẻ con dựa bố mẹ, Già cả nương con cái.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cây Cỏ,Thiên Nhiên,
|
Tre già để gốc măng non mọc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Thấy qua, không bằng luyện lại,
Luyện qua không bằng làm qua.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Rễ cây ngắn, Rễ người dài.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Trời kêu trước, trời không mưa.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Cần Kiệm,Cần Mẫn,
|
Có chí mài lưỡi cày thành kim,
Có chí mài hòn đá thành tiền.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Cộng Đồng,Đời Sống,
|
Một người bắc cầu trăm người qua,
Một người viết sách trăm người đọc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Ngựa phục roi, người phục lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Rừng rậm nhiều gỗ,
Lòng rộng nhiều khách.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,Gia Đình,
|
Gốc cây mục, thân cây tàn,
Con hư từ bé, lớn không thành người.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Người có nết người ngoan,
Người mất nết người hư.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xây dựng gia đình mới biết gạo muối đắt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Nói người khác chắc gì mình đã hơn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hạnh Phúc,
|
Lửa đỏ ấm nhà, than đen lạnh bếp.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Chăm hoa hoa nở,
Chăm con con ngoan
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,
|
Tháng giêng đầu năm làm điều ác,
Cả năm điều ác ắt chẳng tha.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thời Gian,
|
Tháng Giêng đầu năm làm điều thiện,
Cả năm điều tốt đến đầy nhà.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư gieo trồng tháng mười thu hoạch
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư lười biếng tháng mười chẳng thu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Bỏ hoa hoa héo,
Bỏ con con hư
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc,
|
Con trâu là cầu ngô lúa,
Con ngựa là vựa sắn khoai.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Trên tay bưng bát cơm thơm,
Nhớ người chăm bón sớm hôm trên đồng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Nghi Vấn,Thiên Nhiên,
|
Ai biết được sông dài hay suối dài.
|
Chi tiết
|
Hải Ngoại
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Nghề Nghiệp,
|
Ở đây chồng Tách (technician), vợ Ly (assembly)
Cùng làm một buổi, còn gì sướng hơn
|
Chi tiết
|
Hưng Yên,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Quê em ở tỉnh Hưng Yên
Phủ thì phủ Khoái, huyện thì Ân Thi…
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Của biếu của lo của cho của nợ
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Gần đâu xâu đấy
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tật Xấu,
|
Kẻ ác có lông hùm treo trong bụng
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hiếu Khách,
|
Khách đến nhà không đánh chó
Khách đến ngõ không mắng mèo
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Hiếu Khách,
|
Khách đến nhà không gà cũng lợn
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận mắng lặng thương
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Làm em thì dễ, làm anh thì khó
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Đời Sống,
|
Giàu bán ló, khó bán con
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Đời Sống,
|
Giàu giữa làng, sang giữa mường
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Một năm làm nhà, ba năm trả nợ
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Bằng Hữu, Hợp Quần,
|
Quan sơn, quan dặm một nhà
Bốn phương thiên hạ đều là anh em.
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tính Nết,Gia Súc,
|
Mèo già hoá cáo
|
Chi tiết
|
Hà Nội,
|
Ca Dao
|
Lịch Sử, Trách Móc,
|
Nơi bến Trường Tiền có cây đa bóng mát
Gần bến Bồ Đề có bãi cát phẳng lì
Trời ơi, sanh giặc làm chi
Để quân Trấn Vũ phải ra đi cơ hàn!
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Đứt dây động rừng
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Đời Sống,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa nóng nước đã đỏ gọng
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Anh Chị Em,
|
Anh em cãi nhau ba ngày không mất
Vợ chồng cãi nhau một buổi thành người dưng.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đi nương chớ mang theo chó,
Đi ruộng, chớ mang theo con nhỏ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Lên núi này thấy thấp
Nhìn núi nọ thấy cao
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Lý Lẽ,Ái Quốc,
|
Ruộng hoang quý trâu đực
Mường có giặc quý người gan dạ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Ruộng nhiều nương thì tốt
Bản nhiều tạo thì khổ.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Quê Hương,
|
Sấm đầu năm trên đầu sông Đà sửa gác,
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Quê Hương,
|
Sấm đầu năm trên nguồn sông Mã sửa thuổng.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Càng ăn cơm càng thấy rét
Càng muốn làm đẹp càng thấy méo mó.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ý Tứ,Gia Tộc,Xử Thế,Anh Chị Em,
|
Anh em đến nhà chớ đánh chó
Chú bác đến nhà chớ mắng con.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Người khôn lo tính về dài
Người dại lo tính lùi sau.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Liên Hệ,Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Cây gãy còn gốc
Thuyền vỡ còn mái chèo
Cha chết còn chú còn bác
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Sấm trước không mưa.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, So Sánh, Tương Quan,
|
Cây trong rừng không bằng ngọn
Nhiều người, nhiều ý khác nhau.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Ca Dao
|
Thầy Cô,,Khuyến Học,Tu Thân,
|
Bố mẹ khuyên chưa bằng thầy bảo,
Thầy bảo chưa bằng tự mình suy.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Nắng tháng 6 được lúa,
Nắng tháng 9 mất mùa
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Anh Chị Em,Con Cái,
|
Nuôi em khó chiều tính
Nuôi con khó chiều lòng
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cha Mẹ,Gia Tài,
|
Của do mình làm ra tựa nước mạch
Của cha mẹ để lại tựa như của trôi sông.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Hỏi đường hỏi người già
Xin cơm xin gái trẻ.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Bổ tre bổ đằng ngọn, .
Chẻ mây, chẻ đằng gốc
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Ngắm mây thì mất, ngắm đất thì còn.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Nghe lời hay chớ vội phi ngựa
Nghe lời dở chớ vội thắt cổ.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Nương rợp mắt không bằng ruộng một thửa.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Chiều chồng không dệt được vải
Chiều con không có ăn
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Quan Quyền,
|
Chồng làm nên ông, nên quan
Bởi vợ khôn ngoan, hiền lành.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Chuối đã trồng không nên nhổ
Dâu đã trồng không nên bới.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Làm nhà đợi gianh thì không tốt,
Làm ruộng đợi mạ thì không tốt
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Con Cái,
|
Làm ruộng ai chẳng muốn ngon,
Nuôi con ai chẳng muốn khôn lớn.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Muốn ăn cơm phải bừa ruộng kỹ,
Muốn ăn khoai phải phát rừng lồ ô
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Khoe Khoang,Tự Hào,
|
Chưa gặp giặc chớ khoe giỏi võ
Chưa qua sông chớ vội khoe giỏi bơi.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Rét vừa tốt mạ, rét quá tốt rau.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Tính Nết,
|
Chồng tốt như lạt buộc nhiều vòng
Chồng hư như tổ ong buộc cổ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Đặc Sản,Ẩm Thực,
|
Cơm đồ, nhà gác, nước vác,
Lợn thui, ngày lui, tháng tới.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Ruộng có phân như đụm có lúa.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Sai quả dâu gia được mùa lúa ruộng,
Sai quả cha được mùa lúa nương.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Sấm Mường Khời, vẫy tay đào củ mài.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Sấm Mường Lạ, để dạ mà ăn.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Sấm Mường Ngay, quăng bừa cày lên gác.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Diện như nàng dâu đi quạt
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,Hạnh Phúc,
|
Trăm thứ hoa không bằng hoa con cái.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,So Sánh,Khen Chê,
|
Trăm thứ trái không bằng trái hồng cơm
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,
|
Uốn cây uốn khi còn non
Uốn con uốn khi còn nhỏ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Cấy sớm hơn bừa trưa.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Đặc Sản,Quê Hương,Thứ Bậc,
|
Nhất Bi, nhì Vang, tam Thàng, tứ Động.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng năm trâu đằm thì cá ngoi.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Măng mọc thì mèo lấy giống.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Ca Dao,
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Mây kéo ngược chẳng có nước mà uống,
Mây kéo xuống chẳng có ruộng mà cấy.
|
Chi tiết
|
Page 403 of 405
;
|