|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Con đã mọc răng nói năng gì nữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Hỏi thì nói gọi thì thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Quân tử nói đi nói lại là quân tử khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một điều nói dối sám hối bảy ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nhà hàng nói thách, khách trả rẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nhắm mắt nói liều
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Văn Lang cả làng nói khoác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Dốt hay nói chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tiếng nói của con tim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tiếng nói nơi sa mạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tiếng nói tận đáy lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Manh tâm nói dối cãi cối đổ thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Được lời nói làm ngôi nhà ngói mà ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Kẻ nói đi người nói lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Kẻ nói đơn người nói kép
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tóc ngắn thì tóc lại dài (2)
Còn như mặt rỗ mài hoài không trơn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Mất nết mất na ba hoa nói láo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tay không nói chẳng nên điều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Cười no nói chán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một kẻ nói ngang ba làng nói không lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói dối sám hối bảy ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói dối sám hối cả ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói dùi đục cẳng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói một đọi máu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói một gói tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói một gói vàng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Ăn cơm độn ngô mà nói chuyện thủ đô Hà Nội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Không nói nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Làm và nói phải đi đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Lời nói đau hơn dao cắt (roi vọt)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Lời nói đọi máu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Lời nói được duyên được nợ
Lời nói được vợ được chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Lời nói gió bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Lời nói không cánh mà bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Lời nói không mất tiền mua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Lời nói phải đi đôi với việc làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Nói phải củ cải cũng nghe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Lời Nói,Dư Luận,
|
Nói với đứa dại khôn cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Thói Đời,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Nói với người say như vay không trả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Tật Xấu,
|
To mắt hay nói ngang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Đạo Đức,Tính Nết,
|
Tiếng nói của cõi lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Đạo Đức,Tính Nết,
|
Tiếng nói của lý trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Nói ngọt lọt đến xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,
|
Người đi không cực
Bằng người chực mâm cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Chế Giễu,Trách Móc,
|
Rối như canh hẹ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn có mời, mần có mạn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn có phần, mần có việc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn coi chắc mặc coi thân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Đi Lại,Hành Động,
|
Ăn cộ đi trước, lội nác theo sau
Nghe làng nổi trống thì mau ra đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Đạo Đức,Tính Nết,
|
Tiết sạch giá trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Đời Sống,
|
Thập tử nhất sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Đời Sống,
|
Vi nhân nan vi nhân nan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Ở giữa chết chẹt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm trời nước giếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm Văn Giáp, táp Cầu Rền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm vào dạ như vạ vào mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm với cá như má với con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm vua áo chúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm vua nợ dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm xứ Đông cốm Bồng Hải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ứng Xử,Thời Gian,Thiên Nhiên,
|
Nước khe dè nước suối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Y Lý,Kiêng Cữ,
|
Thịt gà, cá chép, ba ba,
Trong bấy nhiêu thứ liệu mà kiêng khem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Y Lý,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất đau mắt, thứ nhì giắt răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ái Quốc,
|
Đường dài hay sức ngựa,
Nước loạn biết tôi ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ái Quốc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Quốc gia hưng vong thất phu hữu trách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Nhờ phèn nước mới trong
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Qua mảng nhớ người chở.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Sợ người ở phải, hãi người cho ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Khi ăn chẳng nhớ đến tai,
Khi phải bỏng lấy tai mà rờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Vị tình vị nghĩa,
Không ai vị đĩa xôi đầy.
Bà con, vì tổ vì tiên,
Không phải vì tiền, vì gạo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Vị tình vị nghĩa, ai vị đĩa xôi đầy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,Nông Tang,
|
Ai ơi! bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền là gạch ngãi là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,
|
Cưỡi sóng vượt gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Có cứng mới đứng đầu gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Mưu cao chẳng bằng chí dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Sóng cả chớ rã tay chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Còn răng nào cào răng ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Còn nước còn tát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Lý Lẽ,Ứng Xử,
|
Giầy thừa guốc thiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Phòng Xa,
|
May váy phòng khi cả dạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Thời Tiết,
|
Đông the hè đụp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Tiết Kiệm,
|
Khéo vá tay tài vá nách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Tiết Kiệm,
|
Khéo vá vai, tài vá nách
Sai sải áo vải bền lâu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Đời Sống,
|
Nhiều áo thì ấm nhiều người thì vui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Ăn trên ngồi trước (nói trước)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Nói không ra vàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Ăn lúc đói nói lúc hay
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Cái đánh qua mau, lời nói đau nhớ đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,Giao Tế,Pháp Lý,
|
Lời nói không ai bắt được vạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,Giao Tế,Thật Thà,
|
Văn hoa chẳng qua nói thật, (thiệt), (thực)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,
|
Ăn một miếng tiếng cả đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,
|
Ăn một miếng tiếng để đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,
|
Ăn một miếng tiếng một đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn cơm không rau như đau không thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn cơm tấm, ấm ổ rơm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn lạt mới nghị đến mèo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mặn uống nước đỏ da
Nằm đất nằm cát cho ma nó hờn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mặn uống nước đỏ da (2)
Ở đây không được thì ra Đông Thành.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mất tang
|
Chi tiết
|
Page 401 of 405
;
|