|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Khôn như con mại, dại như con vích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn như giải dại như voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Thú Vật,
|
Khôn như giải, dại như voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn như mại dại như vích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khốn nhứt sự tăng nhứt trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn ở trại dại ở nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn quá hóa rồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ra miệng dại ra tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn sống mống chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn thì khỏi dại thì mắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn thì ngoan gian thì nồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Khôn trẻ bẽ già.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn từ trong trứng khôn ra (2)
Dại đến già vẫn dại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn từ trong trứng khôn ra,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn với vợ dại với anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Khôn với vợ, dại với anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Không ai đóng vai vật đứa què
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ai khen đám cưới nọ ai cười đám ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ai lột da sống đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Không ai nắm tay thâu ngày đến tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Không ai nuôi chó một nhà, nuôi gà một sân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Sức Khỏe,Ứng Xử
|
Không ăn không ngủ là tiền vất đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ăn ốc phải đổ vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ăn thì đạp đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ăn thì phá cho hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không biết cơ man nào mà kể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,Giao Tiếp,Ứng Xử,
|
Không bóp cổ chẳng lè lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không bột sao gột nên hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không cá lấy rau má làm yêu (làm trọng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không cánh mà bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không cầu mà được không ước mà nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Không cha đeo chân chú không mẹ bú vú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Không cha nương chú, không mẹ bú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,
|
Không chê mất lề con gái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không chém người dưới ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không chó bắt mèo ăn cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không chóng thì chầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Không chữ ăn rừng xanh
Có chữ ăn quanh làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không có cá lấy cua làm trọng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không có cá lấy rau má làm trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Không có cá, lấy rau má làm trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Quản Trị,Quản Lý,
|
Không có chó bắt mèo ăn cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Không có chó khiến mèo ăn cứt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Không đội trời chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đủ miệng mo có đâu cho bồ đài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Không dưng phải vạ vịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Không được ăn thì đạp đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,Đi Lại,
|
Không gấp đi đâu tối không vội đi đâu đêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Lý Lẽ,
|
Không gì tuyệt đối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Không giận kẻ đốt nhà chỉ giận người hút gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không hẹn mà gặp không rắp mà nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không hiểu ất giáp gì cả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không làm động móng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Không làm thì đói,
Làm thì chói xương hom
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không làm thì đừng ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lao Động,
|
Không làm thì đừng có ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không làm thì hàm đừng nhai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không lẽ mỗi lần đạp cứt mỗi lần chặt chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không mà cả trả không hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không mãnh nào qua không ma nào nhìn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Không mẹ lẹ chân tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Không nước, không phân
Chuyên cần vô ích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Không ốm, không đau làm giàu mấy chốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không phải đầu cũng phải tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Làm tùy chủ, ngủ tùy chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Mẹ Dạy,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Làm việc phi pháp, sự ác đến ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm việc quần quật suốt ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Làm vườn ăn trái sâu,
Đi câu ăn cá chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm vương làm tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặn cho sâu vò đầu cho sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặn hồ hái muống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử Tự Nhiên,Kiên Trì,
|
Lăn lóc như cóc bôi vôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lan mọc trong rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặn ngòi ngoi nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lẩn như chạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lần như ma lần mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lẩn quẩn như chèo đò đêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặn suối trèo non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lần trước bị đau lần sau thì chừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Lần trước bị đau, lần sau phải chừa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lần trước đau, lần sau phải chừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,
|
Lặng (ngắt) như tờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lang bang xã lông bông huyện
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,Quan Quyền,
|
Lang đến nhà như ma đến cửa
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Lang đi chợ để nợ cho dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Làng được mùa, sãi chùa no ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Lang đuôi thì bán
Lang trán thì cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Lang đuôi thì bán, lang trán thì cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tín Ngưỡng,
|
Lễ Phật quanh năm không bằng ngày rằm tháng giêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,Ứng Xử,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Lễ thầy đạo, gạo thầy tu
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Tính Nết,
|
Chồng tốt như lạt buộc nhiều vòng
Chồng hư như tổ ong buộc cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim khỏi lồng không mong trở lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thiên Nhiên,Ăn Nói,
|
Chim khôn ai nỡ bắn, người khôn ai nỡ nói nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thiên Nhiên,
|
Chim khôn bớt lông, người khôn bớt lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Chim khôn chưa bắt đã bay, (2)
Người khôn ít nói ít hay trả lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Thiên Nhiên,Lời Nói,Dư Luận,
|
Chim khôn tiếc lông
Người khôn, tiếc lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Thiên Nhiên,Lời Nói,Dư Luận,
|
Chim khôn tiếc lông (2)
người ngoan tiếc lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Chim khôn tránh bẫy người khôn tránh lời
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Chim khôn vì tiếng người khôn vì lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim ra khỏi lồng không trở lại
|
Chi tiết
|
Page 399 of 405
;
|