|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngủ gà, ngủ gật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người xinh tiếng nói cũng xinh,
Người giòn cái tỉnh tình tinh cũng giòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngủ ngày quen mắt ăn vặt quen mồm
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ngủ trưa quen mắt
Mắng vặt quen mồm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngư tử tham nhị nhân tử tham quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngựa hay chạy đường dài mới biết
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc,
|
Ngựa không cưỡi thành dê,
Trâu không vực thành nai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Khác Biệt,Gia Súc,Thực Chất,
|
Ngựa non háu đá
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Ngựa phục roi, người phục lý.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Ngun ngủn như gà cụt đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngúng nga ngúng nguẩy như vãi trẩy chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người ăn ốc người đổ vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Lười Biếng,Tật Xấu,
|
Người ăn thì có người mó thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người ăn thì có, người mó thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Con Người,
|
Người ăn thì còn con ăn thì hết (mất)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Con Người,
|
Người ăn thì còn mình ăn thì mất.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người bạo thì đâm cốm người ốm thì nhồi dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tuổi Tác,Khuyến Học,
|
Người bảy mươi học người bảy mốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người biết lí một tí cũng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người bưng lỗ người thổi kèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,Ăn Nói,
|
Người câm hay nói thầy bói hay nhìn
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Người cậy ở tâm, cây nương vào rễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chả có mẽ (có mã) lại khoe làm dáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mình ở lỗ cổ đeo hoa
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Một đồng gian, phá mười đồng ngay
Một lời nói ngay bằng ăn chay cả tháng,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng khoai là hai đồng vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Một đồng không thông đi chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một đồng một cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng sợ tốn bốn đồng không chê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Lý Lẽ,
|
Một đồng, một giỏ chẳng bỏ nghề dâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một phước rước mười tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một quan đè chín tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một quan mua người mười quan mua nết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một quan tiền công không bằng một đồng tiền thưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một quốc gia trong một quốc gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Mười năm rèn luyện sách đèn
Công danh gặp bước, chớ quên ơn thầy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười ngón tay có ngón dài, ngón ngắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười người cũng như một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười người cũng như một chục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười người ở thì mướn năm một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười phân rõ mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười phân vẹn mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Mười quan tiền công
Không bằng một đồng tiền thưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười rằm cũng ư, mười tư cũng gật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười sào ruộng ven hà, chớ tưởng là no đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười voi chẳng được bát nước xáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghĩa Mẹ,
|
Mẹ tròn con vuông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Cha Mẹ,
|
Mẹ vợ là bè trôi sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm lưng uốn gối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Mềm nắn rắn buông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm như chuối già hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm như cọng bún
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm như lạt mát như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm thì nắn rắn thì buông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mến tay mến chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mênh mông chi địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Mèo cào không xẻ vách vôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo con bắt chuột cồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo đàng chó điếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo đàng chó hoang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo đẻ ra củi đòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo đẻ ra trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Mèo đến nhà thì khó chó đến nhà thì giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Mèo đến nhà thì khó, chó đến nhà thì giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Mèo già hóa cáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Mèo già lại thua gan chuột lắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Mèo giấu cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo lại hoàn mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Mèo lành chẳng ở mả
Ả lành chẳng ở hàng cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Mèo lành chẳng ở mả (2)
Gái lành chẳng ở hàng cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Mèo lành ở mả bao giờ,
Của yêu ai có bày ra ngoài đường.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Méo miệng đòi ăn xôi vò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Méo mó có còn hơn không.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Méo mó có hơn không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo mù móc cống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Mèo mù vớ cá rán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo mù vớ được cá rán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo nào cắn mỉu nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Mèo nhỏ bắt chuột con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Mèo nhỏ bắt chuột nhỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo quào không xuể phên đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mèo vờn chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Mệt lử cò bợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Mía có đốt sâu đốt lành
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mía ngọt đánh cả cụm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Mía sâu có lóng, nhà dột có nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng ăn là miếng nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng ăn mắm ăn muối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Kinh Nghiệm,
|
Miệng ăn núi lở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Miệng ăn quá khẩu thành tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tham bữa cỗ lỗ buổi cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Thâm căn cố đế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham có tham giàu đâm đầu vào lưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham cơm nguội cá kho bỏ cơm vua áo chúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Thâm đông, trống bắc, hễ nực thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm cổ nhân dạy thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm đa dâm thì chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm dầm thì đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm lầm thì mạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm nhầm thì thiệt
|
Chi tiết
|
Page 397 of 405
;
|