|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhiều cây làm nhà đẹp, nhiều cột chống vững sàn, nhiều anh em nhà vui vẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Nhiều cha con khó lấy chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Nhiều chống càng tốt, nhiều cột càng bền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu ăn uống, khó đánh nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu bán chó khó bán con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu bán ló khó bán con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu chiều hôm, khó sớm mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,Sinh Tử,Nghề Nghiệp,
|
Giàu chủ kho no nhà bếp
Chóng chết quản voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Giàu Nghèo,
|
Giàu có ba mươi tết mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu con út khó con út trút sạch cửa nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Thói Đời,Giàu Nghèo,Gia Tộc,
|
Giàu đặng trung đặng hiếu
Khó mất thảo mất ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu đâu ba họ khó đâu ba đời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu đâu những kẻ ngủ trưa
Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu dưa gang sang trái vải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Giấu giàu không ai giấu được nghèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Giấu giàu không ai giấu nghèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu giờ ngọ khó giờ dần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu giờ Ngọ khò giờ Mùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu hai con mắt khó hai bàn tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu hay mần bần hay ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giậu kín thì chó hết vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu là họ khó người dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Thói Đời,
|
Giàu là họ, khó là dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu lái buôn khôn thằng dốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,Ứng Xử,Thói Đời,Anh Chị Em,Bằng Hữu,
|
Giàu làm chị, khó lụy làm em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu làm kép hẹp làm đơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu lo bạc khó lo cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu lợn nái, lãi gà con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu lúc còn son giàu lúc con lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu một lọ khó một niêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu ngày ăn ba bữa khó cũng đỏ lửa ba lần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,
|
Giàu nghèo ba mươi tết mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu nghèo như giấc chiêm bao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu người bằng mười giàu của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Giàu nhà kho, no nhà bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu nhận họ khó người dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giàu nhân ngãi hãy giữ cho giàu,
Khó tiền bạc chưa lo rằng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu nuôi lợn đực, khó cực nuôi lợn cái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Giàu nuôi lơn đực, khó nuôi lợn cái.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Giàu nuôi lợn nái, lụn bại nuôi bồ câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu ở làng sang ở nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu ruộng đợ nợ ruộng thuê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Giàu sơn lâm tìm đến,
Khó giữa chợ tìm lui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Giàu tại phận, khó tại duyên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu tân không bằng khó cựu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu tặng của khôn tặng lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu tham việc thất nghiệp tham ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu thì ba bữa khó thì đồ lửa ba lần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Giàu thú quê không bằng kéo lê cả chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu tiêu hoang không bằng nghèo chắt mót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Ứng Xử,Thân Phận,Duyên Phận,
|
Giàu trong làng trái duyên khôn ép,
Khó nước người phải kiếp cũng theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Giàu về bạn, sang về vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Giàu về hàng nén, chẳng giàu về xén bờ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,
|
Giàu vì bạc nén, không giàu bằng xén bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu xứ quê không bằng ngồi lê kẻ chợ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Giấy không bọc được lửa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giấy rách giữ lề.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấy rách phải giữ (cũng giữ) lấy lề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấy rách phải giữ lấy lề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Giấy trắng mực đen làm quen thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Giẻ cùi tốt mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Gièm nên xấu khen nên tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Nghiệp Báo,
|
Gieo gió ắt gặt bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Gieo nhân nào, gặt quả đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Lý Lẽ,
|
Gieo quả nào, gặt quả đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Xử Thế,
|
Giết gà không cần dao mổ trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Cầm,
|
Giết gà lấy trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con cò cứu muôn con tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con cò, cứu trăm con tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con mèo cứu muôn con chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một mèo cứu vạn chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Động,Ác Độc,Nham Hiểm,
|
Giết người như ngóe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Gió bất hiu hiu, sếu kêu thì rét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió chiều nào che chiều (xoay chiều) nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió chiều nào che chiều ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gió chiều nào, che chiều ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Gia Súc,
|
Giò chửa làm, lợn còn đó.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Gió dập sóng vùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,
|
Buôn buồn bán cho đĩ dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,
|
Buôn buồn bán cho thằng ngây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn cạn gặp năm hồng thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Buồn chẳng muốn nói gọi chẳng muốn thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Buôn có bạn bán có phường
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,
|
Buôn có lỗ cũng đừng vội ngưng,
Nếu muốn được cũng đừng sợ tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tàu buôn bè không bằng ăn dè hà tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tàu buôn bè không bằng ăn dè lỗ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tàu không giàu bằng hà tiện.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn thất nghiệp, lãi quan viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn thuyền buôn vã chẳng đã hà tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Cây Cỏ,
|
Bương già nhà vững
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Bụt không thèm ăn mày ma.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Thế Thái,
|
Bụt Nam Hạ lại từ oản Chiêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bút Nam tào, dao thầy thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Bút Ngọc Than gan Tràng Cốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Bụt trên toà sao gà (gà nào) mổ mắt ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Cá ao ai vào ao ta ta được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ca bài con cá sống vì nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Cả bè hơn cây nứa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sông Nước,Thiên Nhiên,
|
Cá buôi lội ngược, cá nược lội xuôi
|
Chi tiết
|
Page 392 of 405
;
|