|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Xã Hội, | Ăn ít ngon nhiều
Ăn đều tiêu sòng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn ít no dai
Ăn nhiều tức bụng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ẩm Thực,Ăn Uống, | Ăn ít no lâu hơn ăn nhiều chóng đói | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ẩm Thực,Ăn Uống, | Ăn ít no lâu, ăn nhiều chóng đói () | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ăn ít no lâu, ăn nhiều mau đói | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Quê Hương,Đất Nước, | Ăn Kẻ Gủ, ngủ Kẻ Rét | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn khêu hai, ngồi dai khêu một | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói, | Ăn khi đói, nói khi say (hay) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn khoai lang trả tiền bánh rán | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn khoan ăn thai vừa nhai vừa nghĩ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ăn không biết chùi mép | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ăn không biết giở đầu đũa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ăn không biết lo của kho cũng hết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn không biết no lo chẳng tới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn không dám ăn, mặc không dám mặc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Ăn không được bảo rằng hôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ăn không được đạp đổ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ăn không được phá cho hôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ăn không được thì bảo rằng hôi | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Thói Đời,Tính Nết, | Ăn không lo của kho cũng hết | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ Tĩnh, | Tục Ngữ | Tính Nết,Nhân Cách,Ăn Nói, | Ăn không nên đọi, nói không nên lời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn không nên, làm không ra | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu, | Ăn không ngồi rồi lở đồi lở núi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Xã Hội, | Ăn không ngon, ngủ không yên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Y Lý, | Ăn không rau như đau không thuốc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Chế Giễu,Lao Động, | Ăn không thì hóc, chẳng xay thóc cũng bồng em | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lao Động,Tính Nết,Chế Giễu,Lao Động, | Ăn không thì hóc, chẳng xay thóc phải ẵm em. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Tính Nết,Nông Tang, | Ăn kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa (tốt ruộng) (tốt đất) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mẹ Dạy,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,Chợ Búa, | Ăn lãi tùy chốn, bán vốn tùy nơi | Chi tiết |  
            | Hoà Binh, Dân Tộc Thái, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Khoe Khoang,Tự Hào, | Chưa gặp giặc chớ khoe giỏi võ
Chưa qua sông chớ vội khoe giỏi bơi. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lo Xa,Hành Động,Ăn Trộm,Giàu Nghèo, | Chưa giàu đã lo ăn trộm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cẩn Thận,Lo Liệu,Giàu Nghèo,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa giàu đã lo mất trộm. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa giàu lo bị cướp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa giương lồng đã mong ăn thịt | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Bằng Hữu,Con Cái,Giáo Dục,Ứng Xử, | Chưa hiểu rõ con, hãy xem bạn bè của nó, | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Quan Quyền,Con Cái,Giáo Dục,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa hiểu rõ vua, hãy xem những bề tôi thân cận | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửa hoang ba làng cũng biết | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Thói Đời,Lý Lẽ,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa học bò chớ lo học chạy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực, | Chưa học bò đã lo học chạy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực, | Chưa học đui đã học bói gia sự. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực, | Chưa học đui, đã đòi bói ra sự thật | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa học đui, đã đòi bói ra sự. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa học làm dâu, đã hay đâu làm mẹ chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực,Quan Quyền, | Chưa học làm xã đã hay ăn bớt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Vong Ân,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa khỏi rên đã quên thầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Vong Ân,Hành Động,Đời Sống, | Chưa khỏi vòng đã cong đuôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa làm dâu, đã hay đâu làm mẹ chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cẩn Thận,Lo Liệu,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa làm vòng đã lo ăn thịt. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Lo Liệu, | Chưa làm vòng đã mong ăn thịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa làm xã đã học ăn bớt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chữa lợn lành ra lợn què | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa mọc lông ống đã đòi bay bổng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa mua bò đã đo chuồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa mua mã đã rã đám | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa nặn bụt đã nặn bệ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, | Chùa nào, bụt nấy. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chùa nát có Bụt vàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nguyên Nhân,Lý Do, | Chua ngọt tại cây. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Duyên Dáng,Ăn Nói,Ứng Xử,Lo Xa, | Chưa nói đã cười chưa di đã chạy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Bạc Nghĩa | Chưa qua cầu đã cất nhịp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tín Ngưỡng,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, | Chùa rách, có Phật vàng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tín Ngưỡng,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, | Chùa rách, Phật vàng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,Ăn Nói, | Chưa ráo máu đầu đã quen nói láo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa tập bắt chuột đã tập ỉa bếp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa tập bò đã lo tập chạy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa thấy người đã thấy tiếng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chửa thì đẻ có ghẻ đâu mà lây | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế, | Chưa vỡ bọng cứt đã đòi bay bổng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chúc Tết, | Chúc Mừng Năm Mới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Ngôn Ngữ,Đời Sống | Chửi cha không bằng pha tiếng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Chửi như mất gà | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, | Chứng chết chẳng chừa Bán bừa Chợ Nội | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tín Ngưỡng,Sinh Tử, | Chúng khẩu đồng từ ông sư cũng chết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên, | Cỏ gà loang lổ trời đổ mưa ngay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thời Tiết,Hiện Tượng, | Cỏ gà mầu trắng điềm nắng đã hết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên, | Cỏ gà mọc lang, cả làng được nước | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Ứng Xử,Tương Quan, | Có gan ăn cướp (ăn cắp) có gan ở tù (chịu đòn) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có gan ăn muống có gan lội hồ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có gió thì mõ mới rung | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Lý Lẽ, | Có giữ có lành có dành có lúa | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Lý Lẽ, | Có giữ có lành, có dành có của | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có hàng có ngũ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có hoa hường nào không gai | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,An Phận,Nhu Cầu,Đời Sống,Thực Tế, | Có hoa mừng hoa có nụ mừng nụ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Bạc Tình,Bạc Nghĩa, | Có hoa sói tình phụ hoa ngâu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Có học mới biết có đi mới đến | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Gia Đình,Vợ Chồng,Đa Phu, | Có khôn thì lấy vợ hai cho chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nhỏ đi câu lớn đi hầu già làm khách nợ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Gia Tộc, | Nó lú, có chú nó khôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Giận Hờn, | No mất ngon giận mất khôn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | No nên bụt, đói nên ma | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Thứ Bậc, | Nhất chơi tiên nhì giỡn tiền | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thứ Bậc, | Nhất chứng phi nhì chứng quả | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thứ Bậc, | Nhất chứng phu chứng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ví Von,Gia Tộc, | Nhất con trai hai tiến sĩ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, | Nhất con, nhì cháu, thứ sáu người dưng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Lấy Chồng,Gia Đình,Vợ Chồng,Thiên Nhiên,Thứ Bậc, | Nhất củ khoai đầu vồng, nhì có chồng trưởng nam | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | So Sánh,Thiên Nhiên,Thứ Bậc, | Nhất điểu nhì ngư tam xà tứ tượng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Nhất duyên, nhì phận, tam phong thổ | Chi tiết |  Page 391 of 405
;
 |