|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống,Lười Biếng,Tật Xấu, | Ngồi dưng ăn hoang, Mỏ vàng cũng cạn, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Chê Trách,Lười Biếng | Ngồi gốc sung há miệng chực rơi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ngồi mát ăn bát đầy người cày không đầy bát | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ngồi thúng khôn bề cất thúng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Ngồi trên giếng mà khát nước | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ngây ngô như chúa tàu nghe kèn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Ngày thi đi chơi, tối tắt mặt trời đổ lúa (thóc) ra xay! | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ngày thường ném hương chẳng thắp
Lúc cấp ôm Phật mà van | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Vui Buồn,Sướng Khổ, | Ngày vui ngắn chẳng đầy gang | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cảm Xúc,Vui Buồn,Sướng Khổ, | Ngày vui ngắn chẳng tày gang. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nghề chơi cũng lắm công phu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nghe con lon xon mắng láng giềng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phụ Mẫu,Gia Đình,Cha Mẹ,Hiếu Thảo,Con Cái, | Nghe con lon xon mắng lắng giềng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết, | Nghe gà hoá cuốc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hành Động,Giao Tiếp,Láng Giềng, | Nghe hơi nồi chõ nghe mõ ông sư | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hành Động,Giao Tiếp,Láng Giềng, | Nghe hơi nồi chõ vác mõ đi rao! | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Nghề làm săng chết trần bó chiếu | Chi tiết |  
            | Hoà Binh, Dân Tộc Thái, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống, | Nghe lời hay chớ vội phi ngựa
Nghe lời dở chớ vội thắt cổ. | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Tày, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống, | Nghe phải nghe cho rõ,
Nói phải nói cho thật. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Cháu con ở đâu, tổ tiên ở đấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cháu mười đời còn hơn người dưng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cháu ngoại không đoái đến mồ | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống, | Cháu ngoại thương dại thương dột,
Cháu nội chẳng vội gì thương | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tương Phản,Đời Sống, | Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lẽ Phải,Sự Thật, | Cháy nhà mới ra mạch chuột. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giáo Dục,Tính Nết,Thói Đời,Cuộc Sống, | Cháy nhà ra (lòi) mặt chuột
(Dị bản: Cháy nhà mới ra mạch chuột) | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Bến Tre, | Tục Ngữ | Tính Nết,Thân Phận, | Chạy như gánh cá về chợ, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Chạy ông Phù, phải ông Mã. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Nguyên Nhân,Lý Do, | Cháy rừng bởi chưng tí lửa. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Chạy trời (Chạy đâu) (cũng không)  khỏi nắng (khỏi số) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Chí nhân vô kỹ - thần nhân vô công - thánh nhân vô danh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Chỉ như sơn tiến như phong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Chỉ thiên thiên khai chỉ địa địa hãm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Cưới Hỏi, | Chi tử vu quy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chim Chóc, | Chim bị đạn sợ cành cây cong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Chim Chóc, | Chim chích được mấy hột lông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, | Chạy trời không khỏi nắng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,Hôn Nhân, | Chê anh một chai phải anh hai lọ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chê cam sành lại gặp quýt hôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hôn Nhân,Vợ Chồng, | Chê chồng cũng bõ chồng chê. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Thân Phận,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Thói Hư, | Chê chồng trước đánh đau
Gặp chồng sau mau đánh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng, | Chê của dì lấy gì làm bữa ? | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chê của nào Trời trao của ấy | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Miền Tây, | Tục Ngữ | Thói Đời,Lý Lẽ, | Chê dao lụt có ngày cụt lóng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường, | Chê dao nhụt có ngày cụt tay. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Cha Mẹ,Dâu Rể, | Chê mẹ chồng trước đánh đau
Gặp mẹ chồng sau mau đánh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chè ngon ngọt giọng thuốc ngon quyện đờm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ |  | Chè Quán Tiên Tiền Thanh Nghệ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Duyên Nợ,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, | Chê thằng một chai, lấy thằng hai nậm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Duyên Nợ,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, | Chê thằng ỏng lưng lấy thằng lưng gù | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cẩn Thận,Lo Liệu, | Chẻ tre nghe gióng. | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Quảng Ngãi, | Tục Ngữ | Tính Nết,Khôn Dại, | Chẻ vỏ (biết nhiều) vẫn thua vận đỏ | Chi tiết |  
            | Miền Bắc, Quảng Ninh | Tục Ngữ | Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Con Người, | Chè Yên Thái Gái Tiên Lữ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, | Chém cây sống trồng cây chết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế, | Chém cha cái kiếp lấy chồng chung | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể, | Chễm chệ như rể bà góa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chém con đằng sóng không ai chém con đằng lưỡi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chém đàng sống chớ ai chém đàng lưỡi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cẩn Thận,Lo Liệu, | Chém tre phải dè đầu mắt. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Chén anh chén chú | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Con nít may ra mụ gia may vào | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Con nuôi cha, không bằng bà nuôi ông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Hiếu Thảo, | Con ở đâu, cha mẹ đấy, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Cơn ông chưa qua cơn bà đã đến (đã tới) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Con ông Cống cháu ông Nghè | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Con ông Sấm cháu bà Sét | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Con thì chín rưỡi con ba mươi đồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Con thì mẹ, cá thì nước. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Còn tiền còn bạc còn đệ tử
Hết cơm hết gạo hết ông tôi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Còn tiền còn duyên còn nợ
Hết tiền hết vợ hết chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cha Mẹ, | Con trai giống mẹ khó ba đời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Con trai mười ba chớ nằm với mẹ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ, | Con trai ở nhà vợ, như chó nằm gầm chạn. | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ Tĩnh, | Tục Ngữ | Thói Đời, | Cơn Trang Nu, đập tru mà chạy | Chi tiết |  
            | Lào Cai, Dân Tộc Bố Y, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc, | Con trâu là cầu ngô lúa,
Con ngựa là vựa sắn khoai. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Con trâu là đầu cơ nghiệp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cần Kiệm,Hoang Phí, | Con trâu mua được nữa là chạc mũi. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống,Thiên Nhiên, | Con voi, voi dấu, con châu chấu, châu chấu yêu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Con vua tốt vua dấu con chúa tốt chúa yêu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Con vua tốt vua dấu, con tôi xấu tôi yêu. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Con vua vua dấu con chúa chúa yêu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng, | Công ai nấy nhờ, tội ai nấy chịu.
(Dị bản: Công ai nấy chờ, tội ai nấy chịu) | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Quảng Trị, | Tục Ngữ | Nông Tang, | Công cấy thì bỏ, công làm cỏ thì ăn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học, | Công cha, áo mẹ, chữ thầy
Gắng  công mà học có ngày thành danh. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Hiếu Thảo, | Công cha, nghĩa mẹ, coi tày bể non | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Công Chúa (Bà chúa) đứt tay bằng ăn mày đổ ruột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế, | Mài mực dạy con mài son khuyên chồng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Mài mực ru con mài son đánh giặc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mai thích Huế, xế thích Quảng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Giỗ Chạp,Ẩm Thực, | Mâm cao cỗ đầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường, | Mâm cao đánh ngã bát đầy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mắm có troi bòi có lông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mâm đàn bát bịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mắm miệng day tay | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mâm nan bát đàn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mâm son bát sứ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thời Gian, | Mãn chiều xế bóng | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Cần Mẫn, | Mần cho lắm ăn mắm với cà, 
Làm tà tà ăn cà với mắm. | Chi tiết |  
            | Miền Nam, An Giang, | Tục Ngữ | Cần Mẫn, | Mần cho lắm tắm không áo quần thay, 
Mần lai rai ngày thay hai bộ, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Mang chết chó cũng lè lưỡi | Chi tiết |  Page 39 of 405
;
 |