|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Gia Đình,
|
Mẹ dạy thì con khéo
Bố dạy thì con khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Mẹ gà con vịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghĩa Mẹ,
|
Mẹ giàu con có mẹ khó con không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Cha Mẹ,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Mẹ hát con khen, ai chen vô lọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Mẹ hát thì con khen, ai chen vô lọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mẹ hiền, dân tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Mẹ kêu mặc mẹ, thương chồng phải theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Mẹ lừa ưa con ngọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cha Mẹ,Hiếu Thảo,
|
Mẹ nuôi con biển hồ lai láng,
Con nuôi mẹ kể tháng, kể ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Keo Kiệt,
|
Bao dung hột cải rộng rải trôn kim
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Văn,Ước Hẹn,Thời Gian,
|
Bao giờ thịt úa, hàng rơi,
Tua rua bằng mặt thì thôi cấy cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chậm Hiểu,
|
Bảo một đàng (một đường) làm một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chậm Hiểu,
|
Bảo một đường làm một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Bảo xôi ừ xôi bảo thịt ừ thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bắt bẻ thì hay ra tay thì dở
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Hôn Nhân,
|
Bắt cá hai tay có ngày ăn muối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bắt chuột không hay hay ỉa bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Xử Thế,
|
Bát còn có lúc xô xát huống chi vợ chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bất đăng cao sơn bất tri thiên chi cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bất dĩ thành bại luận anh hùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bắt đứa có tóc chớ ai bắt đứa trọc đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Trách mình trước, trách người sau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Trai có vợ như giỏ có hom
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Trai có vợ như lỗ tiền chôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Trai có vợ như nhợ buộc chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Trai có vợ như nợ chưa trả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Trai có vợ như rợ phải mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,
|
Trai đen dái gái đen đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Tội gì bằng tội nghèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tôi sao chín hẹn thì quên cả mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng, Ứng Xử, Đời Sống
|
Tôi tớ xét công vợ chồng xét nhân nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Tột cùng Ác, không gì hơn bất hiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Tột cùng Thiện, không gì hơn hiếu,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai mạnh gái mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Trai mười bảy bẻ gãy sừng trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai năm trăng gặp nàng bảy tróng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai Nhân Ái gái Long Xuyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Trai nhớ vợ cũ gái nhớ chồng xưa
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang, Cần Thơ,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người,
|
Trai Nhơn Ái, gái Long Xuyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai ở nhà vợ như chó gầm chạn (gầm giường)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai ở trại gái ở hàng cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,
|
Trai ở trại, gái hàng cơm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Phù thủy đền gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Phúc cả mà dầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phúc chẳng (Phước chẳng) hai, tai chẳng một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Phúc chẳng hai, tai chẳng một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,
|
Phúc nhà vợ, chẳng bằng nợ nhà chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan viên tháng giêng tuần phiên tháng mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thân Phận,
|
Ong làm mật không được ăn,
Yến làm tổ không được ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ông mất chân giò, bà thò chai (nậm) rượu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Hôn Nhân,
|
Ông Ngâu bà Ngâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Óng như ngà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Ông nói gà bà nói vịt
ông bảo làm thịt, bà bảo để nuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ông nói gà, bà nói vịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ong non ngứa nọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông ổng như chó cắn ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ong qua bướm lại
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Ống quần chùm mắt cá,
Bữa tối bữa sáng chung nhau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Ân Nghĩa,
|
Ông sư có ngải bà vãi có nghì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Ông tha nhưng bà chẳng tha (2)
Còn sợ cái bão hăm ba tháng mười
(Dị bản: Còn sợ cái bão mồng ba tháng mười.)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,
|
Ông thánh còn có khi nhầm, huống chi con gái mới dăm tuổi đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ông thầy khen ông thầy tốt, bà cốt khen bà cốt hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông thời đi khỏi ông giỏi nằm co
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Ông tiền, ông thóc, ông cóc cần ai .
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ông tiền, ông thóc, ông cóc gì ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Tín Ngưỡng,Thân Phận,
|
Ông Trời còn chẳng vừa lòng thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông vừa qua bà vừa đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ớt tháng ba, cà tháng hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Phá cũi sổ lồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Phá lá cây thì dễ,
Phá chồi cây lặc lè chẳng xong.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Phải bùa phải bả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Phải chẳng qua lẽ,
Khỏe chẳng qua phép.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Liên Hệ,Hôn Nhân,
|
Em chồng với chị dâu như măng mu rau tróc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tán Tỉnh,
|
Em ơi! ăn rở hồi nào,
Để anh hái mận, trẩy đào em ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khó mất thảo ngay giàu sinh lễ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Khó muốn giàu đau muốn đã
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Khó nhất đốn tre, khó nhì ve gái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Khô như ngói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Khó nồi đồng giàu nồi đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khó ở làng sang ở thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đức Hạnh,Giàu Nghèo,Đạo Đức,
|
Khó sạch rách thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Giàu Nghèo,
|
Khố son bòn khố nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thói Đời,
|
Khó thì hết thảo, hết ngay,
Công cha cũng bỏ, nghĩa thầy cũng quên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Khó, giúp nhau mới thảo;
Giàu, trừ nợ không ơn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thích Nghi,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Khoai đất lạ, mạ đất quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khoai ruộng lạ mạ ruộng quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Khóc không ráo nước mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc mướn thương vay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Khóc như cha chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Sinh Tử,
|
Khóc như cha chết mẹ chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Khóc như cha chết về nhà chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khoe Khoang,Phương Ngữ,
|
Khoe tài mạnh gánh lòi trôn trê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Vận,Thân Phận,Ăn Trộm,Vận Số,
|
Khoét ngạch phải nhà thờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Mưu Sinh,Ăn Trộm,
|
Khoét vách trèo tường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khơi đống tro tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,
|
Khỏi họng bọng giơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tục Dao,
|
Khỏi truông trổ bòi cho khoái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Khom lưng quỳ (uốn) gối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ba năm, dại một giờ
|
Chi tiết
|
Page 383 of 405
;
|