|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số, | Hòn đất ném đi hòn chì ném lại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Hơn một ngày hay một chước | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Kiến Thức,Đời Sống,Lý Lẽ | Hơn một ngày, hay một chước. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Hùm bắt được hùm ăn sấu bắt được sấu ăn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, | Hùm chết để da người chết để tiếng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, | Hùm dở chẳng nỡ ăn thịt con. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Quan Quyền,Lý Lẽ, | Hùm mất hươu tiếc hơn mèo mất thịt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Hùm thiêng mắc bẫy mọi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Hung chi hơn gạo bạo chi hơn tiền | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Lời Nói,Dư Luận, | Hương năng thắp năng khói
Người năng nói, năng lỗi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Hương xông nghi ngút củi rều cũng xông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Hữu chung thân chi ưu vô nhứt triệu chi hoạn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Hữu hình hữu hoại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan, | Hy vọng hão huyền | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ỉa chưa biết chùi đít | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ỉa cứt gối đầu nằm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ỉa không biết chùi đít | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ỉa vạ quen thân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tín Ngưỡng, | Im lặng như chánh pháp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Im thin thít như thịt nấu đông | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ít bột không nặn được nhiều bánh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Ít bột nhiều nhân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cần Kiệm,Hoang Phí, | Ít chắt chiu, hơn nhiều vung phí. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Ít còn hơn không | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái,Số Lượng,Tốt Xấu, | Ít thầy đầy bụng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thế Thái,Số Lượng,Tốt Xấu, | Ít thầy, đầy đãy. | Chi tiết |  
            | Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tật Xấu, | Kẻ ác có lông hùm treo trong bụng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận, | Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thân Phận, | Kẻ ăn không hết, người lần không ra | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Súc, | Đông như đám gà chọi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Thiên Nhiên, | Đông sao thì nắng vắng sao thì mưa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thời Tiết,Hiện Tượng, | Đông sao thời nắng, vắng sao thời mưa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Hành Động,Ứng Xử,Tình Nghĩa, Tương quan | Đồng thanh tương ứng đồng khí tương cầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Đống thóc nhà đừng để cho gà người bới | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đồng tiền liền khúc ruột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đồng tiền thằng ngốc nằm không nóng túi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đồng tiền thiên biến vạn hóa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Đồng trắng nước trong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thời Tiết,Hiện Tượng, | Động trời mang tác. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng, | Đồng vợ đồng chồng tát biển đông cũng cạn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, | Dốt đặc còn hơn chữ lỏng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, | Dốt đặc còn hơn hay chữ lỏng. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Dốt nát tìm thầy bóng bẩy tìm thợ | Chi tiết |  
            | Miền Trung, | Tục Ngữ | Quan Quyền, | Dốt như chuyên tu, ngu như tại chức | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Diện Mạo,Tinh Yêu Trai Gái,Tình Nghĩa,Tính Nết, | Dù đẹp tám vạn nghìn tư,
Mà chẳng có nết cũng hư một đời | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Phú Yên, | Tục Ngữ | Diện Mạo,So Sánh,Tính Nết, | Dữ như tê giác, ác như bà một mắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Diện Mạo,So Sánh,Tính Nết, | Dữ như tê giác, ác như đàn bà một mắt. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thói Đời,Thế Lực, | Đua bơi với giải phải thua. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ, | Đứa có tình rình thằng vô ý | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Đình,Vợ Chồng,Tình Huống, | Đũa cong không bằng chồng dại | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Đưa cửa trước rước cửa sau | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, | Đứa dại cởi truồng người khôn dại mặt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, | Đứa dại cởi truồng, người khôn xấu mặt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Phận Nghèo, | Đứa đi chẳng bực cho bằng đứa chực nồi cơm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Dị Đoan, | Đưa đũa ghét năm đưa tăm ghét đời | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Đưa đũa ghét năm, đứa tăm ghét mười | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Sừng to móng hến thì nuôi phải rồi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vui Buồn,Sướng Khổ, | Sướng con cu, su con mắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ, | Sướng lỗ khu su con mắt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ, | Sướng quá hóa rồ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Cha Mẹ,Vui Buồn,Sướng Khổ, | Sướng từ trong bụng mẹ sướng ra | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Sứt đầu mẻ trán | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Dị Biệt,Tương Đồng,So Sánh, | Suy bụng ta ra bụng người | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thầy Cô,Ứng Xử,Giáo Dục, | Tạ ơn thầy đã dẫn con vào rừng trí thức
Cảm nghĩa cô đã dắt trò đến biển yêu thương | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ảnh Hưởng,Tương Quan,Ứng Xử,Hán Việt, | Tắc kỳ ngôn lộ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Tại anh tại ả, tại cả đôi đường | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tướng Trâu, | Tai lá mít đít lồng bàn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Tương Đồng,Lý Lẽ,Đời Sống, | Tai nghe không bằng mắt thấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Con Người,Ứng Xử,Giao Tế, | Tài ra ngoài mới lớn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Tài trượng phân minh thị trượng phu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử, | Tài tử giai nhân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Đời Sống,Cẩn Thận, | Tai vách mạch dừng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt, | Tầm chương trích cú | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Chúc Hôn Nhân, | Tâm đầu ý hợp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Tính Nết, | Tằm đỏ cổ thì đổ dâu vào | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hiện Tượng,Nông Tang, | Tằm đói một bữa bằng người đói nửa năm | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Thiên Nhiên,Thói Hư,Tật Xấu, | Tầm gửi lấn cành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế,Thời Cơ,Lợi Dụng, | Tắm khi nào vuốt mặt khi ấy | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, Miền Nam, Bến Tre, | Tục Ngữ | Lý Lẽ,Thực Tế,Tài Sản,Tiền Tài, | Tiền không chân xa gần đi khắp | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Kinh Tế,Tài Sản,Tiền Tài, | Tiền không một đồng muốn ăn hồng một hột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tài Sản,Tiền Tài,So Sánh,Cha Mẹ,Gia Tộc, | Tiền là cha vàng, mẹ bạc, bác đồng đen. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khoe khoang,Gia Tộc,Anh Chị Em,Tiền Tài,Đời Sống,So Sánh, | Tiền lĩnh quần chị,
 Không bằng tiền chỉ quần em | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Nghệ An, | Tục Ngữ | Ẩm Thực,Ăn Uống,Tài Sản,Tiền Tài, | Tiền một đồng mà đòi hồng không hột | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khoe Khoang,Tài Sản,Tiền Tài, | Tiền quần lĩnh chị bằng tiền chỉ quần em | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Khoe Khoang,Tương Xứng,Phù Hợp,Tài Sản,Tiền Tài, | Tiền vàng xâu lõi lụa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thân Phận,Giàu Nghèo,Thói Đời,Tài Sản,Tiền Tài, | Tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Giao Tế,Láng Giềng,Lịch Sự, | Tiếng chào cao hơn mâm cỗ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Xử Thế, | Tiếng đồng reo tiếng chuông ứng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Lý Lẽ, | Trách thiếu không ai trách biếu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Gia Tộc,Vợ Chồng, | Trai anh hùng gái thuyền quyên | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Vợ Chồng,So Sánh, Tương Quan, | Trai ba mươi tuổi đương xuân,
Gái ba mươi tuổi như toan về già. | Chi tiết |  
            | Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Văn Hóa,Cổ Tục, | Trai bỏ vợ không mất một đồng
Gái chê chồng mất một thành hai | Chi tiết |  
            | Miền Bắc, Bắc Giang | Tục Ngữ | Quê Hương, Đất Nước, Con Người | Trai Cầu Vồng Yên thế, gái Nội Duệ Cầu Lim | Chi tiết |  
            | Miền Nam, Bến Tre, | Tục Ngữ | Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản, | Trái cây Cái Mơn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tinh Yêu Trai Gái,Cổ Tục,Hôn Nhân, | Trai chê vợ mất của tay không (2)
Gái chê chồng trả một thành hai. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Ứng Xử,Lý Lẽ,Lời Nói,Dư Luận, | Tiếng lành đồn gần, tiếng dữ đồn xa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Thiên Nhiên, Thời Tiết, Thời Gian, | Ngày nắng chóng trưa trơ1i (ngày) mưa chóng tối | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Tính Nết,Diện Mạo, | Ngọc tốt không nệ bán rao. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Đạo Đức,Giáo Dục, | Ngồi ăn không, núi cùng mòn | Chi tiết |  Page 38 of 405
;
 |