|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phẩm Chất,Thói Đời,
|
Ba voi không được bát nước xáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phương Tiện,
|
Bắc cầu mà ngoi, không ai bắt cầu mà lội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyên Nhân,Ứng Xử,Thời Tiết,Thời Gian,
|
Bắc cầu mà noi, ai bắc cầu mà lội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Bấc đã đượm dầu trầu đã đượm cau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bạc như dân bất nhân như lính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Thói Hư,Tật Xấu,Nghề Nghiệp,
|
Bạc tài không bằng dài vốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Lao Động,
|
Bạc vạn cho vay không bằng trong tay có nghề
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,
|
Bạc vạn trong tay không bằng một nghề trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,
|
Băm chẳng lỗ bổ chẳng vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Bán anh em xa mua láng giềng gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Nông Tang,
|
Bán bò tậu ruộng mua dê về cày
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,
|
Bán buôn tiền muôn dễ kiếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Chế Giễu,
|
Bán cá mũi thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Ứng Xử,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán chạy khỏi lạy láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,
|
Bạn cũ bạn tốt, rượu cũ rượu ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,Phản Ứng,Phần Số,
|
Bần cùng bất đắc dĩ
Có lòi tĩ mới phải dịt lá vông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Dừa giao lá, cá giao đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Dựa hơi hùm vểnh râu cáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Dựa hơi Tào đặng lấy Kinh Châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thổ Sản,
|
Dưa làng La, Cà Phúc Khánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Đũa mốc chòi mâm son
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đũa mốc mà chòi mâm son
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đưa người cửa trước rước người cửa sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đưa người cửa trước, rước người cửa sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,
|
Đứa ở ba mùa, thầy chùa ba năm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Đứa ở xét công, vợ chồng xét nhân nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Đục từ đầu sông đục xuống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Dùi đánh đục thì đục đánh chạm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dùi đánh đục, đục đánh săng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Đun bếp thì đừng ẵm em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bạc Nghĩa,Mẹ Dạy,
|
Đừng ăn cây táo mà rào cây sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Đừng bảo rằng trời không tai,
Nói đơm nói đặt cậy tài mà chi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng chê lươn ngắn mà tham chạch dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Đừng chế nhạo người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,
|
Đừng chờm có ngày chấn móng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Đừng chóng chớ lâu,
Đừng mau chớ quàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Dùng dao mổ trâu (mổ bò) cắt tiết gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng để nước đến chân (đến trôn) mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đừng đẻ sau khôn trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đụng đến tiền liền vô nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đủng đỉnh như chĩnh trôi sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng đợi nước tới chân mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng, Ẩm Thực, Lễ Tết,
|
Dửng dưng như bánh chưng ngày tết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng dưới đất lo người trên cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng đường đứng chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng đường đứng sá cũng áo vá quần nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng khinh chó chớ cậy giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đừng khinh khó, chớ cậy giàu
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Tính Nết,
|
Đừng lấy chồng đẹp mà nhác,
Chớ lấy vợ xinh mà lười.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dụng lòng không dụng thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dừng mạch vách tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng mang mỡ đến trước miệng mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đứng như bụt mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Đừng tham da trắng, tóc dài,
Đến khi nhỡ bữa chẳng mài mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Đừng thấy chồng hiền xỏ cái lỗ mũi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Đừng tiếng nặng nhẹ, người ta chê cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đừng vì cái nhỏ mà bỏ cái lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được ăn cả ngã về không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Được bạc thì sang được vàng thì độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Giỗ Chạp,
|
Được bữa giỗ lỗ bữa cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Giỗ Chạp,
|
Được bữa giỗ lỗ buổi cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lười Biếng,
|
Được bữa nào xào bữa ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được bụng no còn lo ấm cật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Được buổi cày hay buổi giỗ (bữa giỗ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được cả chì lẫn chài
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Được cả đôi, Thiên lôi đánh một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được cả khoan lẫn khoáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được cãi cầm, thua cãi cố.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được cãi chày thua cãi cối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được cái nọ dọ cái kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Được chim bẻ ná, quên ơn sinh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được chim quên ná (bẻ ná) được cá quên nơm
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử, Hôn Nhân ,Dâu Rể,
|
Được con dâu, sâu mặt mẹ chồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đa Thê,Đa Tình,
|
Được con em thèm con chị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Được con giếc tiếc con rô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,An Phận,
|
Được con nào xào con ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được đà cứ tiến được miếng cứ ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Được đằng chân lân đằng đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Được đồng nào xào đồng nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Được húp được chan, kêu van nóng ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,Ứng Xử,
|
Được kẻ thù khôn hơn được người bạn dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Được làm vua, thua làm giặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Được lợi ích khúc khích ngồi cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,An Phận,
|
Được lời như cởi tấm lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Được lời nói làm ngôi nhà ngói mà ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được lòng đất mất lòng đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được lòng người, mất lòng người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được lòng rắn mất lòng ngóe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được lòng ta xót xa lòng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Được mắt ngặt vai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Được mắt ta ra mắt người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ăn không ngồi rồi người làm không hết việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Thói Đời,Ăn Uống, Ẩm Thực
|
Kẻ ăn rươi, người chịu bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Kê báo tai, tước báo hỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Kể cà kê dê ngỗng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Kê cân kê cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Mẫn,Lao Động,
|
Khen nết hay làm ai khen nết hay ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Khen người thì tốt, giột người thì xấu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Xử Thế,Hiếu Thảo,Con Cái,
|
Khéo ăn ở vợ con được phúc
Có hiếu với cha mẹ được lộc.
|
Chi tiết
|
Page 377 of 405
;
|