|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ứng Xử,
|
Ăn già ăn non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Tương Quan,Thói Hư,
|
Ăn giả làm thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Chế Giễu,Pháp Lý,
|
Ăn giả vạ thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,Sinh Tử,
|
An giấc ngàn thu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Thói Hư,
|
Ăn gian ăn lận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,Thói Hư,
|
Ăn gian nói dối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,Ăn Nói,
|
Ăn gian nói dối đã quen
Nhút nhát như thỏ, bao phen dối người
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Chốn Ở,Chống Ngoại Xâm,
|
An Giang Bảy Núi anh hùng,
Nhân dân góp sức truy lùng đánh Tây
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Tiền Giang, An Giang,
|
Ca Dao
|
Quê Hương, Địa Danh, Tinh Yêu Trai Gái, Tỏ Tình, Tán Tỉnh,
|
An Giang cảnh trí mỹ miều,
Ta thương ta nhớ ta liều ta đi.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
An Giang có một ông đây,
Chữ dạ ngay thầy ái quốc ưu quân
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Quê Hương, Địa Danh, Tinh Yêu Trai Gái, Hôn Nhân, Chế Giễu,
|
An Giang đâu thiếu con trai,
Sao cô lại nỡ lấy trai ba Tàu?
Của tiền của báu là bao,
Đem tuổi mười tám so vào bốn mươi.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Chống Ngoại Xâm,
|
An Giang lịch sử mang tên,
Có đồi Tức Dụp, có đền Bác Tôn.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Chống Ngoại Xâm,
|
An Giang mảnh đất hiên ngang,
Quê hương của Bác vẻ vang muôn đời.
Hòa Hưng sắc nước hương trời,
Đã sinh ra một gương đời Việt Nam.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Quê Hương,Đất Nước,Chốn Ở,Văn Hóa,
|
An Giang nghĩa nặng tình sâu,
Đi đâu cũng nhớ nhịp cầu quê hương.
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản,Nghề Nghiệp,Di Tích,
|
An Giang nổi tiếng ba sa,
Núi Sam nổi tiếng miếu Bà, lăng Ông.
Tân Châu làng dệt chờ mong,
Lại thêm Bảy Núi chiến công anh hùng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn giấy bỏ bìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cổ Tục,Xã Hội,
|
Ăn gio bọ trấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn gió nằm mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn gió nằm sương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn giỗ ngồi áp vách, có khách ngồi thành bàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Xã Hội,
|
Ăn gỏi chẳng cần (không cần) lá mơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Thân Phận,
|
Ăn gởi nằm nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Thân Phận,
|
Ăn gửi nằm chờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ha hả, trả ngùi ngùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Thói Hư,
|
Ăn hại đái nát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hàng ngủ quán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hết cả phần cơm chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hết cả phần con phần cháu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn hết đánh đòn ăn còn mất vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hết mâm trong ra mâm ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,
|
Ăn hết nhiều ở hết bao nhiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hết nước hết cái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Ăn hết phần chồng phần con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Ăn hiền ở lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quan Quyền,
|
Ăn hối lộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hơn hờn thiệt
Đánh thiệt đuổi đi
Làm chi thì làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn hơn nói kém
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ân huệ bà Tú Đễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn hương ăn hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn ít mau tiêu, ăn nhiều tức bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ít no dai
Ăn nhiều tức bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn ít no lâu hơn ăn nhiều chóng đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn ít no lâu, ăn nhiều chóng đói ()
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn ít no lâu, ăn nhiều mau đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn ké ở đậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn khêu hai, ngồi dai khêu một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn khi đói, nói khi say (hay)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn khoai cả vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn khoai lang trả tiền bánh rán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn khoan ăn thai vừa nhai vừa nghĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Ăn Uống,Tính Nết,
|
Ăn khỏe như thần trùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Ăn Uống,Tính Nết,
|
Ăn không ăn hỏng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn không biết lo của kho cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn không biết no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn không biết no lo chẳng tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Ăn không biết no vô lo vô nghĩ
Ăn no ngủ kỹ chổng tỷ lên trời
Cây cao bóng cả chẳng ngồi
Ra đứng chỗ nắng trách trời không râm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn không dám ăn, mặc không dám mặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Ăn không đặng no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ăn không được bảo rằng hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn không được đạp đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn không được phá cho hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn không được thì bảo rằng hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn không kịp nuốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn không kịp thở
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn không lo của kho cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn không nên, làm không ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn không ngồi rồi lở đồi lở núi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn không ngon, ngủ không yên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn không ra bữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Y Lý,
|
Ăn không rau như đau không thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Lao Động,
|
Ăn không thì hóc, chẳng xay thóc cũng bồng em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lao Động,Tính Nết,Chế Giễu,Lao Động,
|
Ăn không thì hóc, chẳng xay thóc phải ẵm em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn kiêng ăn khem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn kiêng cữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn kiêng khem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Y Lý,
|
Ăn kiêng nằm cữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Trang Phục,
|
Ăn Kinh mặc Bắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Ăn la ăn lết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn la ăn liếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Ăn lãi tùy chốn, bán vốn tùy nơi
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Khoe Khoang,Tự Hào,
|
Chưa gặp giặc chớ khoe giỏi võ
Chưa qua sông chớ vội khoe giỏi bơi.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Kiên Giang,
|
Ca Dao
|
Cao Ngạo, Ứng Xử,
|
Chưa giàu chớ học làm sang
Leo thang nhiều nấc tuột thang có ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lo Xa,Hành Động,Ăn Trộm,Giàu Nghèo,
|
Chưa giàu đã lo ăn trộm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,Giàu Nghèo,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa giàu đã lo mất trộm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa giàu lo bị cướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa giương lồng đã mong ăn thịt
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,Con Cái,Giáo Dục,Ứng Xử,
|
Chưa hiểu rõ con, hãy xem bạn bè của nó,
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Quan Quyền,Con Cái,Giáo Dục,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa hiểu rõ vua, hãy xem những bề tôi thân cận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chửa hoang ba làng cũng biết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chửa hoang đẻ lạnh
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa học bò chớ lo học chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực,
|
Chưa học đui đã học bói gia sự.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực,
|
Chưa học đui, đã đòi bói ra sự thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa học đui, đã đòi bói ra sự.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa học làm dâu, đã hay đâu làm mẹ chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Thói Đời,Thế Lực,Quan Quyền,
|
Chưa học làm xã đã hay ăn bớt
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Hôn Nhân,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Chùa hư ngói đổ, ông Phật gỗ cũng rầu
Chín chuyên chê bậu lập lầu treo chuông.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Hôn Nhân,Gia Đình,Huyết Thống,Trắc Nết,
|
Chùa hư tốn ngói của làng
Anh hư cơ nghiệp tại nàng lang dâm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thắng Tích,Tín Ngưỡng,
|
Chùa Hương Tích mà lại có hang
Sư Minh Không xin được túi đồng về xây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Vong Ân,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa khỏi rên đã quên thầy
|
Chi tiết
|
Page 342 of 405
;
|