|  |  | Tìm ca daoĐể được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
   
    
        | Xuất xứ | Thể loại | Chủ đề | Nội dung |  |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí | Hữu chí sự cánh thành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí | Hữu chí cánh thành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Ứng Xử, | Khốc quỷ  kinh thần | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Ẩm Thực,Ăn Uống, | Cao lương mỹ vị | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Tu Thân, | An bần lạc đạo | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Thứ Bậc, | Nhất kiến như cựu thức | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Thứ Bậc, | Nhất kiến vị kiến | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Thứ Bậc, | Nhất lao vĩnh dật | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Thành Công, | Mã đáo công thành | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Thành Công | Mã đáo thành công | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,So Sánh,Nghệ Thuật | Họa hổ họa bì nan họa cốt, tri nhân tri diện bất tri tâm. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,So Sánh, Thân Phận | Lạc hoa lưu thuỷ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Pháp Lý, | Nhất thế tụng tam thế thù | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Pháp Luật, Cẩn Thận | Cẩn ngôn vô tội, cẩn tắc vô ưu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Nạn Đói | Đồ thán sinh linh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Lòng Nhân | Nhân bất vị kỉ, thiên tru địa diệt | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Giàu Nghèo, | Thế phiệt trâm anh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Cảm Xúc, Cảm Thông | Can tràng tấc đoạn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống,Bạc Nghĩa, | Phú quý sinh lễ nghĩa | Chi tiết |  
            | Miền Trung, Quảng Nam, | Ca Dao | Hán Việt,Đời Sống,Buôn Bán,Đạo Đức,Nghề Nghiệp, | Vi phú bất nhân, vi nhân bất phú | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống, Cần Mẫn | Bạch thủ thành gia | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đời Sống, | Âm cực dương hồi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đạo Đức,Ứng Xử, Lòng Nhân, Quả Báo, Tín Ngỡng | Ác giả ác báo, thiện lai thiện báo. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Đạo Đức,Tình Người, | Kiến ngãi bất vi vô dõng giả,
Lâm nguy bất cứu mạt anh hùng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đạo Đức,Tình Người, | Kiến nghĩa bất vi | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đạo Đức, Lòng Nhân, Quả Báo, Tín Nguỡng | Hoàng thiên bất phụ hảo tâm nhân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đạo Đức, | Tu tâm dưỡng tánh (tính) | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đạo Đức, | Tâm động quỉ thần tri | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Tục Ngữ | Hán Việt,Đạo Đức, | Cứu nhất nhân đắc vạn phúc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Đi Lại,Hành Động, | Đông bôn tây tẩu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Ý Chí, | Bán thôi bán tựu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Đạo Đức,Ân Nghĩa, | Vô công bất thụ lộc | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Văn Hóa,Phong Tục, | Nhập gia tuỳ tục | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Võ Thuật, | Long tranh, hổ đấu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tính Nết, Khả Năng | Nhân sinh vô thập toàn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tính Nết, Khả Năng | Bất tài vô tướng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tín Ngưỡng | Hồ trung thiên địa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tài Sản, | Mạng lý hữu thời chung tu hữu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thứ Bậc, | Nhất kiến chung tình | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thứ Bậc, | Nhất ngôn, cửu đỉnh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thứ Bậc, | Nhất tướng công thành, vạn cốt khô | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thời Điểm | Khai thiên tích địa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thầy Cô,Giáo Dục, | Tôn sư trọng đạo 尊師重道 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Số Lượng, | Nhất nhật vi sư, chung thân vi phụ | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Số Lượng, | Nhất túy giải vạn sầu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Phụ Nữ, | Hương tiêu ngọc vẫn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Phụ Nữ | Băng thanh ngọc khiết | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Ngôn Ngữ, | Tam ngôn lưỡng ngữ - 三言语两语 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Khả Năng,Tài Nặng | Nhân trung chi long | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Hạnh Phúc,Số Lượng, | Nhất dạ phu thê, bách dạ ân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Giao Tiếp,Láng Giềng,Huyết Thống,So Sánh, | Nhất cận lân, nhì cận thân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Ca Dao | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Danh Vọng | Hổ thác lưu bì, nhân thác lưu danh | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Danh Vọng | Đức cao trọng vọng | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Buôn Bán,Chợ Búa, | Nhất cận thị nhị cận giang | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Buôn Bán,Chợ Búa, | Nhất cận thị, nhị cận lộ, tam cận giang | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, Ứng Xử Tự Nhiên | An thân, thủ phận. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ, | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, Hoàn Cảnh | Mãn địa kinh cức 滿地荊棘 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thiện sinh phước chung | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thiên sơn vạn thủy - 千山萬水 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thiên tải nan phùng 千載難逢 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thiên tải nhất thì 千載一時 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thiên tân vạn khổ - 千辛萬苦 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thiên thu vạn tuế - 千秋万歲 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thiên trường địa cửu - 天长地久 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thiên tư vạn tưởng - 千思万想 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thỉnh đa kiến lượng 請多見諒 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thỉnh vật kiến tiếu 請勿見笑 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thố thủ bất cập措手不及 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | An phận, thủ thường | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Cải tà quy chính | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thụ khổ thụ nan 受苦受難 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thừa phong phá lãng 乘風破浪 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Hồ bằng cẩu hữu | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Hữu tài, vô phận | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Mục thị vô nhân | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thân kinh bách chiến 身經百戰 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Trang mô tác dạng 装模作样 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Sâm Thương vĩnh cách | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Sĩ khả sát, bất khả nhục | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tự dĩ vi thị 自以為是 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Lưỡng bại câu thương | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Châu về hợp phố | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thủy trung lao nguyệt 水中撈月 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Ty cung khuất tất 卑躬屈膝 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tỵ khanh lạc tỉnh避坑落井 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tỵ thật kích hư 避實擊虛 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tỵ thật tựu hư 避實就虛, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tỵ trọng tựu khinh 避重就輕. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Hoan thiên hỉ địa | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Nam tôn nữ ti | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tư tư bất quyện 孜孜不倦, | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tự viên kì thuyết 自圓其說 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tương kiến hận vãn 相見恨晚 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Khí định thần nhàn | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Hồi tâm chuyển ý | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Song hổ phân tranh, nhất hổ tử vong | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Sự bất quá tam | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Thạc học thông nho 碩學通儒 | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Sự tuy tiểu bất tác bất thành.
Tử tuy hiền bất giáo bất minh. | Chi tiết |  
            | Đại Chúng, | Thành Ngữ | Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, | Tích phi thành thị 積 非 成 是 | Chi tiết |  Page 340 of 405
;
 |