|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí
|
Hữu chí cánh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí
|
Hữu chí sự cánh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu chung thân chi ưu vô nhứt triệu chi hoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Danh Vọng,Tài Năng, Huyênh Hoang
|
Hữu danh vô thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu điều hữu lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tài Nặng,Tạng Thể
|
Hữu dõng (dung) vô mưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Duyên Phận
|
Hữu duyên bất cần cầu
Vô duyên bất tất cầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Duyên Phận,Đời Sống,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Hữu duyên vô phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu hà diện mục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu hằng tâm vô hằng sản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Hữu hình hữu hoại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu khẩu vô tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu kỳ phụ tất hữu kỳ tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu kỷ vô nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu lao vô công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu lý bất dụng phát cao thanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu nhãn vô châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu nhỡn vô mâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu nhứt vô nhị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Duyên Phận,Đời Sống,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Hữu phận, vô duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,Hán Việt,
|
Hữu phước hữu phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Hữu sắc vô hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Hán Việt,
|
Hữu sinh vô dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Bạc Tình,
|
Hữu sự thì vái tứ phương
Vô sự nén hương chẳng (không) mất.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu tài vô hạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phận Bạc,
|
Hữu tài vô mạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Bạc,Hán Việt,
|
Hữu tài vô mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Hữu tài vô vận bất thành công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huyết khí chi tính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Linh Tinh,
|
Huỳnh Cầm Huỳnh Bá Huỳnh Liên
Ba Huỳnh hiệp lại thì khiêng ra đầm
Huỳnh Liên, Huỳnh Bá, Huỳnh Cầm
Ba Huỳnh hiệp lại thì nằm xuội lơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử,Gia Tộc,Huyết Thống,
|
Huynh đệ như thủ túc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huynh đệ tương tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huýt chó vào bụi rậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Hy vọng hão huyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa chưa biết chùi đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa cứt gối đầu nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa không biết chùi đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa vạ quen thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ích kỷ hại nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ích nước lợi nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ích quốc lợi dân (Ích nước lợi dân)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Im hơi lặng tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im hơi lặng tiếng (kín tiếng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im ỉm như gái ngồi phải cọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im lặng là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Mai Mối,Ăn Nói,
|
Im lặng mà chẳng nói năng
Gật đầu, mỉm miệng rằng anh yêu nàng
Mượn người mai mối đưa sang
Cầu trời khấn Phật cho chàng đẹp duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Im lặng như chánh pháp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im lặng như tờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tu Thân,
|
Im như Bụt mập trên chùa
Con vào chánh điện đừng đùa với sư
Cúi lạy con phải từ từ
Đừng có vội vã mà hư thân mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im như hến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im như thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im thin thít như thịt nấu đông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
In như trong kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Inh tai nhức óc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít ăn ít nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít bột không nặn được nhiều bánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít bột nhiều nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Ít chắt chiu hơn nhiều hoang phí
Người biết lý một tý cũng xong
Thế gian vợ giống tính chồng
Đời nào đầy tớ giống ông chủ nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Ít chắt chiu, hơn nhiều vung phí.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Ít còn hơn không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít đi ít đứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Lý Lẽ,
|
Ít kẻ yêu hơn nhiều người ghét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít ngài dài đũa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Ít thầy đầy bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Ít thầy, đầy đãy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít tiền làm lại làm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ít xít ra nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ăn kẻ ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Kẻ ăn không hết, người lần không ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng nghiệp tương cừu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Đông Ngô Gia Cát đánh lẫn nhau
Một trận hoả phong khách lắc đầu
Đông Ngô thất thế Đông Ngô thoát
Gia Cát ở lại đánh trận sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dòng nhị ngàn đoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như cửa Lại Bộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Đông như đám gà chọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như kiến cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như lâu la ra chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như miếng tiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như rươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông ôn hạ sảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông phong dữ tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Đời Sống Hôn Nhân, Cưới Gả
|
Động phòng hoa chúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông phong xuy mã nhĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng phụ dị mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng quang đồng quách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động, Quân Sự, Chính Trị
|
Đồng quy thù đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đồng quy ư tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tình Yêu Trai Gái,Đời Sống,Sinh Tử,Thệ Nguyện
|
Đồng quy vu tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng ra đồng vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hoàn Cảnh,Vợ Chồng,Tình Cảm
|
Đồng sàng dị mộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông sàng phản phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Đông sao thì nắng vắng sao thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Đông sao thời nắng, vắng sao thời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng sinh cộng tồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng sinh đồng tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động, Khả Năng,Ý Chí
|
Đồng tâm đồng lực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Ứng Xử,Tình Nghĩa,
|
Đồng tâm hiệp lực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Ứng Xử,Quyết Chí,
|
Đồng tâm hiệp ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Ứng Xử,Quyết Chí,
|
Đồng tâm nhất trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Cần Mẫn,Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Đông tay hơn hay làm
|
Chi tiết
|
Page 304 of 405
;
|