| 
                
             | 
             | 
            
                
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
 
  
    
        | 
            Xuất xứ
         | 
        
            Thể loại
         | 
        
            Chủ đề
         | 
        
            Nội dung
         | 
         | 
     
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Vụng múa chê đất lệch
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Vững như bàn thạch
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Vững như kiền ba chân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Vụng sà vụng sịt lắm thịt cũng ngon
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Vụng tay hay con mắt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Hoang Phí,
             | 
            
                Vung tay quá trán
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tình Trạng,
             | 
            
                Vườn không nhà trống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thời Gian,
             | 
            
                Vươn vai mai dài mốt nậy bọ cậy mạ nhờ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Hán Việt,Hôn Nhân,
             | 
            
                Vượng phu ích tử
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vuốt đuôi lươn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vuốt đuôi nheo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Hành Động,
             | 
            
                Vuốt mặt chẳng nể mũi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Hành Động,
             | 
            
                Vuốt mặt không kịp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Hành Động,Đi Lại,
             | 
            
                Vượt suối băng ngàn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Vứt tiền xuống giếng xem tăm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Xa cách muôn trùng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Xã Hội,
             | 
            
                Xả kỷ vị tha
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thông,Đi Lại,
             | 
            
                Xa mỏi chân gần mỏi miệng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Đạo Đức,
             | 
            
                Xả phú cầu bần
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Cha Mẹ,
             | 
            
                Xa quê hương nhớ mẹ hiền
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Xa thì thương gần thì thường
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Tày,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Đời Sống,
             | 
            
                Người chăm việc không nghèo,
Người biết nói không thua.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nhân Cách,
             | 
            
                Người chẳng ra người
Ngợm chẳng ra ngợm.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người chẳng ra người ngợm chẳng ra ngợm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người chết cãi người sống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người chết cai quản người sống
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Diện Mạo,
             | 
            
                Người chết, nết còn.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người có chí thì nên, nhà có nền mới vững
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Người có công, người có của.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người có đức không sức mà ăn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Người có lúc vinh lúc nhục (2)
Nước có lúc đục lúc trong.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,
             | 
            
                Người có nết người ngoan,
Người mất nết người hư.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người có phúc trồng lau ra mía
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Cần Mẫn,Nông Tang,
             | 
            
                Người có thóc nói hăng,
Người có bạc nói dẻo.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Người có tiếng không mạnh thì bạo.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người có tiếng phi mạnh thì bạo
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người còn thì của hãy còn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người cười ba tháng không ai cười ba năm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người cười trước làm chước cho kẻ cười sau
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
             | 
            
                Người cười trước,
Làm chước cho kẻ cười sau.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Người dại cởi truồng người khôn giấu mặt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thói Hư,Tật Xấu,
             | 
            
                Người dại để trôn, người khôn xấu hổ?
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,
             | 
            
                Người đần không biết nghĩ xa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người đẹp mà nết chẳng đẹp
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nông Tang,Khuyến Nông,Văn Hóa,Tập Thể,
             | 
            
                Người đẹp về lụa lúa tốt về phân
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người đẹp vì lụa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người đi không bực bằng người chực một nơi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người đi không bực bằng người chực nồi cơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,
             | 
            
                Người đi không cực
Bằng người chực mâm cơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người đời ai có dại chi, khúc sông eo hẹp phải tuỳ khúc sông
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người đời ai khỏi gian nan; gian nan có thuở, thanh nhàn có khi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người đời hữu tử, hữu sinh; sống cho xứng phận, thác dành tiếng thơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
             | 
            
                Người dưng có ngãi thì đãi người dưng (2)
Anh em không ngãi thì đừng anh em.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tài Sản,Tiền Tài,
             | 
            
                Người ghét của yêu.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người ghét, của yêu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
             | 
            
                Người già như dâu ngả bóng.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người hại không bằng trời hại
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người hèn bạn với người sang, chỗ ngồi chỗ đứng có ngang bao giờ
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Phú Yên,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tướng Mạo,
             | 
            
                Người hiền tại mạo trắng gạo tại cơm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Người khôn ăn nói nửa chừng (2)
Để cho người dại biết đâu mà dò.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người khôn chưa đắn đã đo, chưa đi đến biển đã dò nông sâu
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Diện Mạo,
             | 
            
                Người khôn dồn ra mặt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nhân Cách,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
             | 
            
                Người khôn đón trước rào sau (2)
Để cho người dại biết đâu mà dò.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nhân Cách,
             | 
            
                Người khôn e ngại kẻ dại nhào vô
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tính Nết,
             | 
            
                Người khôn lo tính về dài
Người dại lo tính lùi sau.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người khôn nói ít làm nhiều, không như người dại làm điều rờm tai
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Miền Trung, Quảng Ngãi,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,Nhân Cách,
             | 
            
                Người khôn nói mánh, người dại đánh đòn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Dao,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Cần Kiệm,Cần Mẫn,
             | 
            
                Người khôn, người nằm, lòng không nằm,
Người siêng, người nằm, lòng không rỗi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Nhân Cách,
             | 
            
                Người không học như ngọc không mài
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,
             | 
            
                Người khuất mày khuất mặt
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Người,Đời Sống,
             | 
            
                Người là vàng, của là ngãi
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Người làm nên của, của không làm nên người
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Người làm sao chiêm bao làm vậy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
             | 
            
                Người làm sao, bào hao làm vậy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Con Người,
             | 
            
                Người lành đi hỏi người đui
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Con Người,
             | 
            
                Người lành không hỏi hỏi người mù
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Người,
             | 
            
                Người lớn không ra người lớn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người lớn tính trẻ con
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người lười chớ đất không lười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Công Lao,Cần Mẫn,
             | 
            
                Người lười, đất không lười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Người,
             | 
            
                Người mà không học khác gì đi đêm
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Con Người,
             | 
            
                Người mà vô lễ khác gì muôn dê
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Con Người,
             | 
            
                Người một quan chớ khinh kẻ chín tiền
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Con Người,
             | 
            
                Người một quan khinh kẻ chín tiền
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Người,
             | 
            
                Người một ta mười, người mười ta cũng được một
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Con Người,
             | 
            
                Người năm bảy đấng, của ba bảy loài.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
             | 
            
                Người ngay mắc cạn, đứa (kẻ) gian vui cười.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Xã Hội,Thói Đời,
             | 
            
                Người ngay mắc nạn đứa (kẻ) gian vui cười
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Người như hoa ở đâu thơm đấy
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Gia Đình,Vợ Chồng,
             | 
            
                Người ở xét công vợ chồng xét nhân nghĩa
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Cần Mẫn,
             | 
            
                Người rỗi, lòng không rỗi.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
             | 
            
                Người sang tại phận.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Sinh Tử,
             | 
            
                Người sống của còn người chết của hết
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Người sống về cơm cá sống về nước
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ẩm Thực,Ăn Uống,Thiên Nhiên,
             | 
            
                Người sống về gạo cá bạo về nước
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Miếng ăn quá khẩu thành tàn
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
             | 
            
                Miệng ăn thì giỏi miệng nói thì không!
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
             | 
            
                Miệng bà đồng lồng chim khướu.
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Miệng bằng tay tay bằng miệng
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
        
            | 
                Đại Chúng,
             | 
            
                Tục Ngữ
             | 
            
                Ứng Xử,Xử Thế,
             | 
            
                Miệng bình bịt kín ai hay
             | 
            
                
                    Chi tiết
                    
                
             | 
         
 
 
Page 17 of 405
;
                
                
                
                
              
                
             |