Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Những người ích quốc lợi gia, tiếng tăm lừng lẫy gần xa nức đời Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Lý Lẽ, Lễ nghi tuỳ xứ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lê tồn Trịnh tại Lê bại Trịnh vong Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lếch thếch nón mê áo rách Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lội bùn lấm chân vọc sơn phù mặt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lời chào cao hơn mâm cỗ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên bổng xuống trầm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên cạn xuống nước Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên đồng xuống phủ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Len lén như rắn mồng năm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên mâm lên bát Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên mặt ta đây Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên mặt xuống chân Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên ngàn xuống bể Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên ngược xuống xuôi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên như diều gặp gió Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Đạo Đức,Giáo Dục, Lên non cho biết non cao (2) Xuống biển cầm sào cho biết cạn sâu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Đạo Đức,Giáo Dục, Lên non cho biết non cao, Xuống biển cầm sào cho biết cạn sâu Chi tiết
Hoà Binh, Dân Tộc Thái, Tục Ngữ Ứng Xử,Thiên Nhiên, Lên núi này thấy thấp Nhìn núi nọ thấy cao Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên quan xuống huyện Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên tận mây xanh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên tay lên chân Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Lên thác xuống ghềnh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lên thác xuống ghềnh (xuống gành) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hoàn Cảnh,Thói Đời, Lên voi xuống chó Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hoàn Cảnh,Thói Đời, Lên võng xuống dù Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hoàn Cảnh,Thói Đời, Lên xe xuống ngựa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lênh đênh như bè nứa trôi sông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lệnh ít lạc nhiều Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Lệnh làng hơn phép nước Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Cổ Tục, Lệnh làng nào làng ấy đánh, thánh làng nào làng ấy thờ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lệnh ông không bằng cồng bà Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Lệnh ông, không bằng cồng bà Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Leo cau đến buồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Leo cây đã đến buồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Leo cây dò cá Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cha Mẹ, Léo nhéo như mẹ ranh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Lèo nhèo như mèo vật đống rơm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Léo nhéo như mõ réo quan viên Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Súc, Lép bép như gà mổ tép Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lết bằng mo bò bằng mủng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lều tranh vách đất Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lì lì như đì hàng thịt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chế Giễu, Lì xì như chì đổ lỗ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng, Lia thia quen chậu vợ chồng quen hơi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lịch mỗi người một mùi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Quan Quyền, Ăn trên ngồi trốc hưởng lộc dài dài Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn treo hai, ngồi dai treo một Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chế Giễu,Ứng Xử,Ăn Trộm, Ăn trộm chiêng không dám đánh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tương Quan,So Sánh, Ăn trộm có tang, chơi ngang có tích Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Ăn Trộm,Lý Lẽ,So Sánh,Phương Ngữ , Ăn trộm quen mắt, ăn trắt quen mồm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn trông nồi ngồi trông hướng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn trông xuống, uống trông lên Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, Ăn trứng thì đừng ăn con Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn trước bước không nổi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn trước bước mau, ăn sau bước thưa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Ứng Xử,Ăn Nói, Ăn trước mắt, nói trước mặt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn trước sạch bát Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn trước trả sau, đau hơn hoạn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn từ đầu bữa tới cuối bữa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn từ đầu dần tới cuối dậu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ăn từ giờ Dần đến giờ Ty Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn từ trong bếp ăn ra Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn tuyết, nằm sương Chi tiết
Miền Trung, Phú Yên, Tục Ngữ Nhân Cách,Tướng Mạo, Ăn uống nhồm nhoàm là phàm phu tục tử Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Hư,Tật Xấu, Ăn uống thì tìm đến đánh đầm thì tìm đi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Hư,Tật Xấu, Ăn uống tìm đến đánh nhau tìm đi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Hư,Tật Xấu, Ăn vặt quen miệng làm biếng quen thân Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn váy trốc còn hơn ăn ốc tháng tư Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phận Nghèo, Ăn vay từng bữa không cửa không nhà Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn vỏ khoai lang, trả tiền bánh rán Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cổ Tích, Ân vua giấy vàng ân làng giấy trắng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn vùa, thua chịu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Hư,Tật Xấu, Ăn vụng không biết chùi mép Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn vụng như chớp Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn vụng quen tay, ngủ ngày quen mắt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn vương xó bếp Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phận Nghèo,Sinh Tử, Ăn xó bếp chết (ngủ) gầm chạn) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thế Thái, Ăn xôi không bằng đôi đĩa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Chế Giễu, Ăn xong hạch sách, vỗ đách ra đi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Hư,Tật Xấu, Ăn xong không biết chùi mép Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Anh ăn nhăng nháo nháo cũng một oản Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Anh Chị Em,Gia Tộc, Anh chị em con cô, con cậu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Anh Chị Em,Gia Đình, Anh chị em trong nhà dĩ hòa vi quý Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phản Ứng,Phần Số, Anh có sừng trâu bạc (2) Tôi có giác trâu đen. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chanh Chua,Hôn Nhân, Anh có vợ như nợ phải mang Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tinh Yêu Trai Gái,Anh Chị Em,Gia Tộc, Anh đàng anh em đàng em Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Anh Chị Em,Chế Giễu, Anh đành hanh xó bếp Chị xách bị đầu giường Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Thông đồng bén giọt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc,Hiếu Thảo, Thông gia, hai nhà như một Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc,Hiếu Thảo, Thông gia, là bà con Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, Thớt trên mòn, thớt dưới cũng mòn. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thử chuông cho biết tiếng đồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,So Sánh,Thứ Bậc, Thứ nhất bó rễ, thứ nhì trễ cành Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh,Thứ Bậc, Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ So Sánh,Thứ Bậc, Thứ nhất đau đẻ thứ nhì ngứa ghẻ đòn ghen Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ So Sánh,Thứ Bậc, Thứ nhất đau mắt thứ nhì nhức răng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Y Lý,So Sánh,Thứ Bậc, Thứ nhất đau mắt, thứ nhì giắt răng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ So Sánh,Thứ Bậc, Thứ nhất đẻ con trai thứ hai đỗ ông nghè Chi tiết
Miền Trung, Tục Ngữ Nông Tang,Sản Xuất,So Sánh,Thứ Bậc, Thứ nhất gạo lúa can, thứ nhì gan cá bống Chi tiết

Page 11 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17